Thiết bị chống sét Giải pháp chống sét Lpi
Liên hệ mua hàng tại shop
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá
0903.772.433
Hot sale Sản phẩm khuyến mãi
SÉT LÀ GÌ? TÁC HẠI CỦA SÉT VÀ CÁCH PHÒNG CHỐNG
- Sét (hay còn gọi là sự phóng điện giông) là một nguồn điện từ mạnh phổ biến nhất xảy ra trong tự nhiên. Nó là một dạng phóng điện tia lửa trong không khí với khoảng cách rất lớn.
- Quá trình phóng điện có thể xảy ra trong đám mây giông, giữa các đám mây với nhau và giữa đám mây với đất.
- Sét thường rất nguy hiểm. Hàng năm nó cướp đi sinh mạng của hàng ngàn người trên thế giới. Sét còn là một trong những nguyên nhân gây cháy rừng ở các nước.
Tác hại của Sét
1. Tác hại khi sét đánh trực tiếp
- Do năng lượng của sét rất lớn khi đối tượng bị đánh trúng trực tiếp có thể bị ảnh hưởng đến độ bền cơ khí, cơ học của các thiết bị, nó có thể trực tiếp phá hủy đối tượng, gây cháy nỗ thiệt hại tài sản củng như tính mạng của con người:
+ Biên độ dòng sét ảnh hưởng vấn đề quá điện áp xung và ảnh hưởng đến độ bền cơ khí của các thiết bị
+ Thời gian xung sét ảnh hưởng đến vấn đề quá điện áp xung trên các thiết bị.
+ Thời gian tồn tại của xung sét thì ảnh hưởng đến độ bền cơ học của các thiết bị hay công trình bị sét đánh.
+ Ngoài ra, khả năng cháy nổ cũng xảy ra rất cao đôi với công trình bị sét đánh trực tiếp.
2. Ảnh hưởng của xung xét lan truyền.
- Khi xảy ra phóng điện sét sẽ gây nên một sóng điện từ tỏa ra xung quanh với tốc độ rất lớn, trong không khí tốc độ của nó tương đương tốc độ ánh sáng.
- Sóng điện từ truyền vào công trình theo các đường dây điện lực, thông tin… gây quá điện áp tác dụng lên các thiết bị trong công trình, gây hư hỏng đặc biệt đôi với các thiết bị nhạy cảm: thiết bị điện tử, máy tính cũng như mạng máy tính …
- Các tia sét được biết đến là nguyên nhân chủ yếu gây ra các xung quá điện áp.
- Một lưu ý quan trọng là tia sét không cần phải đánh trực tiếp lên đường dây nguồn mới gây ra hư hỏng, một tia sét đánh cách xa vài trăm mét cũng có thể gây ra những xung cảm ứng lan truyền lớn có khả năng phá hủy, hoặc thậm chí phá hủy đường cáp ngầm lân cận.
- Ngoài ra còn do một số nguyên nhân khác như: do chuyển mạch nguồn, hay do dòng khởi động của động cơ điện tạo ra các xung quá điện áp cảm ứng phá hủy các đường dây lân cận. Do đó việc lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền cũng không kém phần quan trọng so với chống sét trực tiếp.
Phòng chống tác hại của sét.
- Các tác hại do sét gây ra rất lớn nên đặt ra vấn đề phòng chống sét, mà nguyên lý cơ bản dựa vào đặc tính chọn lọc điểm đánh của sét.
- Rõ ràng rằng, tia tiên đạo hướng lên càng sớm thì nó sẽ gặp tia tiên đạo hưổng xuống càng sớm và bắt đầu một cú sét cũng như xác định điểm bị sét đánh.
- Một kim thu sét có các điều kiện thích hợp sẽ khởi đầu tia phóng điện lên, bao gồm :
+ Hình dạng của kim (nhọn).
+ Sự tồn tại các electron ban đầu đúng thời điểm.
+ Sức mạnh của trường điện từ.
+ Hiệu quả của hệ thống nối đất.
Chống sét đánh trực tiếp :
Có hai loại bảo vệ chính trong việc chống sét đánh trực tiếp:
- Thanh chống sét (thanh đơn giản hay thanh với thiết bị kích).
- Đai và lưới thu sét.
Một hệ thống chống sét dùng kim gồm : - Kim thu sét gắn trên đỉnh của một cột nâng đặt trên đỉnh cao nhất của tòa nhà được bảo vệ.- Một hay hai dây dẫn xuôrig nốì từ kim xuống đất. - Một hay hai hệ thông nốì đất để tản dòng điện sét vào đất. - Kim Franklin (kim đơn giản) : có phạm vi bảo vệ nhỏ, hình dáng bên ngoài không hấp dẫn, khó khăn và tốn nhiều thời gian để đặt trang thiết bị, ít tin tưởng trong vận hành, mức độ hiệu quả không rõ rệt, khá đắt tiền. - Kim với thiết bị kích : có nhiều loại của nhiều hãng khác nhau, trong phạm vi đề tài này chỉ đề cập đến kim PREVECTRON một sản phẩm của hãng TNDELEC (Pháp). PREVECTRON là một thiết bị thu sét tạo tia tiên đạo, với một thiết bị tự động kích phóng điện tích. Nó được dùng khi đòi hỏi một vùng bảo vệ rộng.
b) Đai và lưới chống sét:Hệ thống bảo vệ này được thành lập từ một mạng lưới kim nhỏ (30 – 50cm) và các dây dẫn dọc hay ngang được nối với một sô” điện cực đất. Hệ thống này chỉ bảo vệ khép kín cho một tòa nhà.
Chống xung sét lan truyền và xung quá điện áp.Để chống ảnh hưởng lan truyền từ dây điện lực hay thông tin, người ta lắp đặt một hệ thống cắt và lọc sét trước khi các đường dây này đi vào công trình. Ngoài nguyên nhân do tia sét tạo ra các xung sét lan truyền, còn có các xung quá điện áp khác lại được sinh ra bên trong chính các thiết bị, do bật tắt các tải điện như đèn, hệ thống nhiệt, motor và do vận hành của các máy in laser, máy photocopy....
Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của các công trình tự động hóa, hãng Phoenix Contact đã đưa ra loạt sản phẩm có thể giải quyết các vấn đề được nêu trên. Loạt sản phẩm chống sét và chống quá áp của hãng Phoenix Contact được sản xuất theo tiêu chuẩn khắt khe nhất đảm bảo Quý khách hàng được hài lòng.
CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG NGUỒN |
|||
Model |
Mô tả |
Giá |
Hình ảnh |
Thiết bị lọc sét cho dòng điện 1 pha có dòng tải thấp |
|||
DLSF-16A |
Thiết bị cắt lọc sét trên đường nguồn, 16A, 1 pha, lắp trên thanh ray, 240V AC, 3 phương thức bảo vệ L-N, L-E & N-E, bảo vệ sơ cấp mỗi phương thức 10kA 8/20:s, bảo vệ thứ cấp mỗi phương thức 5kA 8/20:s và bảo vệ 15kA trung tính-đất |
4,013,845 |
|
DLSF-20A |
Thiết bị cắt lọc sét trên đường nguồn, 20A, 1 pha, lắp trên thanh ray, 240V AC, 3 phương thức bảo vệ L-N, L-E & N-E, bảo vệ sơ cấp mỗi phương thức 10kA 8/20:s, bảo vệ thứ cấp mỗi phương thức 5kA 8/20:s và bảo vệ 15kA trung tính-đất |
5,720,330 |
|
Thiết bị triệt xung bằng công nghệ phóng điện kín |
|||
SST150 |
Thiết bị cắt sét 1 pha, chịu được dòng sét 50kA. Lắp trên thanh ray, bảo vệ L-E, L-N, điện áp danh định 240 VAC, (385V Uc), 50kA 8/20 :s |
1,802,625 |
|
3xSST150+NE15 |
Thiết bị cắt sét 03 pha không phụ thuộc tải, chịu dòng 50kA |
7,090,325 |
|
Thiết bị cắt sét trên thanh ray |
|||
SGT50-25 |
Thiết bị cắt sét 01 pha không phụ thuộc tải, chịu dòng 135kA |
2,764,025 |
|
NE15 |
Thiết bị chống sét trung tính đất, dòng sét 15kA |
1,754,555 |
|
NE100 |
Thiết bị chống sét trung tính đất, dòng sét 100kA |
2,764,025 |
|
CẮT LỌC 1 PHA |
|||
SF132A-NE |
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, dòng tải 32A, với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha, 100 kA 10/350:s N-E, |
15,863,100 |
|
SF140A-NE |
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, dòng tải 40A, với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha, 100 kA 10/350:s N-E, |
16,391,870 |
|
SF163A-NE |
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, dòng tải 63A, với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha, 100 kA 10/350:s N-E, |
16,536,080 |
|
CẮT LỌC 1 PHA CÓ SS480 |
|||
SF132A-NE-SS480 |
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 32A, 480V Uc, với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20:s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phụ tải cho mỗi pha, 100 kA 10/350:s N-E, |
18,747,300 |
|
SF140A-NE-SS480 |
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 40A, 480V Uc, với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20:s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phụ tải cho mỗi pha, 100 kA 10/350:s N-E, |
19,155,895 |
|
SF163A-NE-SS480 |
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 63A, 480V Uc, với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20:s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phụ tải cho mỗi pha, 100 kA 10/350:s N-E, |
19,468,350 |
|
SF1125A-NE-SS480 |
Thiết bị lọc sét SF, 1 pha, 125A, 480V Uc với bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350 :s, 135 kA 8/20 :s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350:s N-E, |
28,842,000 |
|
SF1200A-NE-SS480 |
Thiết bị lọc sét SF, 1 pha, 200A, 480V Uc với bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350 :s, 135 kA 8/20 :s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350:s N-E, |
30,524,450 |
|
CẮT LỌC 3 PHA |
|||
SF332A-NE |
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 32A, vời bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20 ms bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20 ms bảo vệ phía tụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350 ms N-E, |
32,976,020 |
|
SF340A-NE |
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 40A, vời bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20 :s bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20 :s bảo vệ phía tụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350 :s N-E, . |
34,730,575 |
|
SF363A-NE |
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 63A, vời bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20 :s bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20 :s bảo vệ phía tụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350 :s N-E, . |
35,091,100 |
|
CẮT LỌC 3 PHA CÓ SS480 |
|||
SF332A-NE-SS480 |
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 32A, 480V Uc với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20 :s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350:s N-E, |
41,820,900 |
|
SF340A-NE-SS480 |
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 40A, 480V Uc với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20 :s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350 :s N-E, |
43,263,000 |
|
SF363A-NE-SS480 |
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 63A, 480V Uc với bảo vệ cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20 :s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20 :s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350 :s N-E, |
43,743,700 |
|
SF3125A-NE-SS480 |
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 125A, 480V Uc với bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350 :s, 135kA 8/20:s bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20:s bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350:s N-E, |
46,868,250 |
|
SF3200A-NE-SS480 |
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 200A |
80,517,250 |
|
SF3315A-NE-SS480 |
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 315A |
106,955,750 |
|
SF3400A-NE-SS480 |
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 400A |
111,762,750 |
|
SF3630A-NE-SS480 |
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 630A |
221,218,140 |
|
SF3800A-NE-SS480 |
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 800A |
289,381,400 |
|
SF31000A-NE-SS480 |
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 1000A |
299,956,800 |
|
SF31250A-NE-SS481 |
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 1250A |
311,974,300 |
|
CẮT 1 PHA |
|||
1PPM50kA-NE |
Tủ cắt sét 01 pha, dòng sét 50KA, không phụ thuộc dòng tải |
8,171,900 |
|
1PPMSG135kA-NE |
Tủ cắt sét 01 pha, dòng sét 135KA, không phụ thuộc dòng tải |
9,854,350 |
|
1PPM175kA-NE |
Tủ cắt sét 01 pha, dòng sét 175KA, không phụ thuộc dòng tải |
11,536,800 |
|
CẮT 3 PHA |
|||
3PPMSST50kA-NE |
Tủ cắt sét 03 pha, dòng sét 50KA, không phụ thuộc dòng tải |
12,257,850 |
|
3PPMSG135kA-NE |
Tủ cắt sét 03 pha, dòng sét 135KA, không phụ thuộc dòng tải |
15,863,100 |
|
3PPM175kA-NE |
Tủ cắt sét 03 pha, dòng sét 175KA, không phụ thuộc dòng tải |
19,468,350 |
|
3PPM215kA-NE |
Tủ cắt sét 03 pha, dòng sét 215KA, không phụ thuộc dòng tải |
28,842,000 |
|
CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG TÍN HIỆU |
|||
Chống sét trên đường điện thoại và đường dữ liệu |
|||
TLP-K10 |
Chống sét trên đường điện thoại, 10 đôi dây, 1MHZ, 144bits/giây, 190V, a+b+e 20kA 8/20 :s, gắn trực tiếp vào phiến krone ISA. |
2,788,060 |
|
VHS-K10-72/230 |
Thiết bị chống sét cho 10line điện thoại và data |
3,028,410 |
|
DD1 0.1T |
Thiết bị bảo vệ đường điện thoại, mạch ISDN/ADSL/PCM, dòng tải 140:A, 20kA 8/20:s, một đôi dây. |
769,120 |
|
Chống sét lan truyền theo đường fiđơ, đường dữ liệu tốc độ cao, cáp đồng trục |
|||
CF-90 |
Chống sét lan truyền theo đường Fiđe, 20kA, 480V-720V, N loại F đến F |
480,700 |
|
C75BNC90 |
Chống sét lan truyền theo đường truyền dữ liệu cáp đồng trục tốc độ cao, 90V, 20kA, 75W. |
1,081,575 |
|
RF-BNC-600 |
Chống sét lan truyền theo đường truyền dữ liệu cáp đồng trục |
1,514,205 |
|
Thiết bị bảo vệ dữ liệu và máy tính |
|||
RS232-25-9PIN |
Chống sét lan truyền theo đường tín hiệu |
1,321,925 |
|
LANRJ45/cat6 |
Thiết bị chống sét cho đường mạng máy tính, 01 cổng, tốc độ 1000Mbit/s |
1,994,905 |
|
ILC36V |
Thiết bị chống sét cho load cell |
3,485,075 |
|
LWS |
Bộ cảnh báo sét từ xa |
198,288,750 |
|
Kim thu sét STORMASTER LPI - Uc và phụ kiện |
|||
24 tháng, kiểm tra miễn phí hoạt động của kim sau bảo hành (bằng máy của chính hãng) |
|||
ESE 15 (khớp đồng) |
51m |
7,130,000 |
|
ESE 30 (khớp đồng) |
71m |
8,855,000 |
|
ESE 50 (khớp đồng) |
95m |
10,695,000 |
|
ESE 60 (khớp đồng) |
107m |
18,860,000 |
|
CAT I (khớp đồng) |
tùy độ cao c/trình |
11,615,000 |
|
CAT II (khớp đồng) |
tùy độ cao c/trình |
20,125,000 |
|
CAT III (khớp đồng) |
tùy độ cao c/trình |
28,405,000 |
|
Thiết bị đếm sét LSR-1 |
4,485,000 |
||
Van cân bằng đẳng thế TEC-100 |
#VALUE! |
||
Cáp thoát sét 7 lớp HVSC |
#VALUE! |
||
Bộ xử lý đầu trên UTERKIT-MK2/ dưới LTERMKIT |
#VALUE! |
||
Trụ đỡ thủy tinh 2m FRP-2M |
#VALUE! |
||
Khớp nối I/LCOUPLING |
#VALUE! |
TANDUYLINH Electronic & Information Co ., LTD
WWW.TANDUYLINH.COM
Địa chỉ giao dịchAddress: 150/28 Nguyễn Trãi ,Phường Bến Thành Q1 ,TP.HCM
Tel: (848) 3.9256199
Fax: (848) 3.9256198 Mobile: 0903.772.433
Email: Sales@tanduylinh.com
Văn Phòng & Thông tin ghi hóa đơn
Address: 349 Nguyễn Duy Trinh P. Bình Trưng Tây Q2 ,Tp HCM
MST: 0303205849
Hotline: 0903.77 24 33
Hotline: 0903.190.950
Email: IT@tanduylinh.com
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá