Máy làm mát nhà xưởng, quạt hút gió, quạt thông gió, thi công hệ thống làm mát nhà xưởng
Liên hệ mua hàng tại shop
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá
Máy làm mát cửa dưới KT-18DS
Mr. Tuấn Anh
Call: 09 787 33331
Máy làm mát công nghiệp được thiết kế để làm mát nhà xưởng với công nghệ sử dụng mành giải nhiệt bay hơi bằng cách làm bay hơi một phần hơi nước vào không khí giúp cho nhiệt độ không khí giảm đi nhanh chóng, không khí sau khi được lọc sạch rồi được đưa vào không gian nhà xưởng hoặc những nơi công cộng. |
Ưu điểm:
"Hệ thống làm mát nhà xưởng" bằng hơi nước được sử dụng rộng rãi bởi khả năng làm mát được không gian mở, tạo ra áp suất dương,tạo ra nhiệt độ chệnh lệch từ 7-9 độ C, đầu tư chi phí thấp nhưng chi phí điện năng và vận hành thấp. Khi sử dụng " hệ thống làm mát công nghiệp" thì không khí được làm mát bằng hơi nước sau đó cấp liên tục vào không gian nhà xưởng chính vì vậy áp suất trong nhà xưởng tăng lên và tạo ra áp dương đẩy không khí nóng ra ngoài chính vậy nó còn có tên là "làm mát nhà xưởng" theo nguyên lý áp suất dương. Với cùng một diện tích và công suất làm mát, sử dụng công nghệ máy làm mát bằng hơi nước sẽ tiết kiệm đến 60% chi phí về nhân công lắp đặt so với hệ thống làm mát điều hoà thông thường. Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model |
Lưu lượng |
Điện áp |
Kích thước |
KT Cửa gió |
Vị trí |
Loại máy |
Độ ồn |
KT-18DS |
18.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-20DS |
20.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-23DS |
23.000 |
1,5 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-30DS |
30.000 |
3,0 / 380 |
1201201100 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
Máy làm mát công nghiệp được thiết kế để làm mát nhà xưởng với công nghệ sử dụng mành giải nhiệt bay hơi bằng cách làm bay hơi một phần hơi nước vào không khí giúp cho nhiệt độ không khí giảm đi nhanh chóng, không khí sau khi được lọc sạch rồi được đưa vào không gian nhà xưởng hoặc những nơi công cộng. |
Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model |
Lưu lượng |
Điện áp |
Kích thước |
KT Cửa gió |
Vị trí |
Loại máy |
Độ ồn |
KT-18AS |
18.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-20AS |
20.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-23AS |
23.000 |
1,5 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-30AS |
30.000 |
3,0 / 380 |
1201201100 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
Máy làm mát công nghiệp được thiết kế để làm mát nhà xưởng với công nghệ sử dụng mành giải nhiệt bay hơi bằng cách làm bay hơi một phần hơi nước vào không khí giúp cho nhiệt độ không khí giảm đi nhanh chóng, không khí sau khi được lọc sạch rồi được đưa vào không gian nhà xưởng hoặc những nơi công cộng. Ứng dụng: |
Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model |
Lưu lượng |
Điện áp |
Kích thước |
KT Cửa gió |
Vị trí |
Loại máy |
Độ ồn |
KT-18BS |
18.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-20BS |
20.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-23BS |
23.000 |
1,5 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-30BS |
30.000 |
3,0 / 380 |
1201201100 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
Máy làm mát bằng hơi nước BNF KT-18ASY (KT-18ASY/BP) |
Thông số kĩ thuật
Model |
Lưu lượng khí |
Điện áp |
Công suất |
Khoảng cách gió |
Độ ồn |
KT-18ASY |
18000m3/h |
380V/50Hz |
1.1KW/2.7A |
15m |
≤74db |
Dung tích |
Trọng lượng |
Vùng làm mát |
Kích thước cửa gió |
kích thước máy |
|
25L |
88kg |
80-120m2 |
70400 |
1091091600(mm) |
|
Model |
Lưu lượng khí |
Điện áp |
Công suất |
Khoảng cách gió |
Độ ồn |
KT-18ASY/BP |
18000m3/h |
220V/50Hz |
1.1KW/4.8A |
15m |
≤74db |
Dung tích |
Trọng lượng |
Vùng làm máy |
Kích thước gió |
Kích thước máy |
|
25L |
88kg |
80-120m2 |
70400 |
1091091600(mm) |
Ưu điểm:
"Hệ thống làm mát nhà xưởng" bằng hơi nước được sử dụng rộng rãi bởi khả năng làm mát được không gian mở, tạo ra áp suất dương,tạo ra nhiệt độ chệnh lệch từ 7-9 độ C, đầu tư chi phí thấp nhưng chi phí điện năng và vận hành thấp. Khi sử dụng " hệ thống làm mát công nghiệp" thì không khí được làm mát bằng hơi nước sau đó cấp liên tục vào không gian nhà xưởng chính vì vậy áp suất trong nhà xưởng tăng lên và tạo ra áp dương đẩy không khí nóng ra ngoài chính vậy nó còn có tên là "làm mát nhà xưởng" theo nguyên lý áp suất dương. Với cùng một diện tích và công suất làm mát, sử dụng công nghệ máy làm mát bằng hơi nước sẽ tiết kiệm đến 60% chi phí về nhân công lắp đặt so với hệ thống làm mát điều hoà thông thường.Công dụng:
- Máy làm mát công nghiệp áp dụng cho các không gian mở và bán mở.
- Máy làm mát bằng hơi nước có khả năng toả không khí tự nhiên và làm giảm nhiệt độ.
- Không khí trong lành từ bên ngoài được lọc và được làm lạnh sẽ được đưa vào không gian trong quạt làm mát công nghiệp, sau đó tăng tốc độ hút bụi và khí nóng đẩy ra ngoài, đồng thời thay đổi không khí, làm giảm nhiệt độ, tăng hàm lượng ô xi.
- Máy làm mát không khí có thể lắp đặt ở nơi có nhiệt độ cao và những nơi đông người.
- Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model |
Lưu lượng |
Điện áp |
Kích thước |
KT Cửa gió |
Vị trí |
Loại máy |
Độ ồn |
KT-18DS |
18.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-20DS |
20.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-23DS |
23.000 |
1,5 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-30DS |
30.000 |
3,0 / 380 |
1201201100 |
67670 |
Cửa dưới |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
Ưu điểm:
"Hệ thống làm mát nhà xưởng" bằng hơi nước được sử dụng rộng rãi bởi khả năng làm mát được không gian mở, tạo ra áp suất dương,tạo ra nhiệt độ chệnh lệch từ 7-9 độ C, đầu tư chi phí thấp nhưng chi phí điện năng và vận hành thấp. Khi sử dụng " hệ thống làm mát công nghiệp" thì không khí được làm mát bằng hơi nước sau đó cấp liên tục vào không gian nhà xưởng chính vì vậy áp suất trong nhà xưởng tăng lên và tạo ra áp dương đẩy không khí nóng ra ngoài chính vậy nó còn có tên là "làm mát nhà xưởng" theo nguyên lý áp suất dương. Với cùng một diện tích và công suất làm mát, sử dụng công nghệ máy làm mát bằng hơi nước sẽ tiết kiệm đến 60% chi phí về nhân công l�p đặt so với hệ thống làm mát điều hoà thông thường.Công dụng:
- Máy làm mát công nghiệp áp dụng cho các không gian mở và bán mở.
- Máy làm mát bằng hơi nước có khả năng toả không khí tự nhiên và làm giảm nhiệt độ.
- Không khí trong lành từ bên ngoài được lọc và được làm lạnh sẽ được đưa vào không gian trong quạt làm mát công nghiệp, sau đó tăng tốc độ hút bụi và khí nóng đẩy ra ngoài, đồng thời thay đổi không khí, làm giảm nhiệt độ, tăng hàm lượng ô xi.
- Máy làm mát không khí có thể lắp đặt ở nơi có nhiệt độ cao và những nơi đông người.
- Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model |
Lưu lượng |
Điện áp |
Kích thước |
KT Cửa gió |
Vị trí |
Loại máy |
Độ ồn |
KT-18AS |
18.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-20AS |
20.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-23AS |
23.000 |
1,5 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-30AS |
30.000 |
3,0 / 380 |
1201201100 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
|
Ưu điểm:
"Hệ thống làm mát nhà xưởng" bằng hơi nước được sử dụng rộng rãi bởi khả năng làm mát được không gian mở, tạo ra áp suất dương,tạo ra nhiệt độ chệnh lệch từ 7-9 độ C, đầu tư chi phí thấp nhưng chi phí điện năng và vận hành thấp. Khi sử dụng " hệ thống làm mát công nghiệp" thì không khí được làm mát bằng hơi nước sau đó cấp liên tục vào không gian nhà xưởng chính vì vậy áp suất trong nhà xưởng tăng lên và tạo ra áp dương đẩy không khí nóng ra ngoài chính vậy nó còn có tên là "làm mát nhà xưởng" theo nguyên lý áp suất dương. Với cùng một diện tích và công suất làm mát, sử dụng công nghệ máy làm mát bằng hơi nước sẽ tiết kiệm đến 60% chi phí về nhân công lắp đặt so với hệ thống làm mát điều hoà thông thường.Một số kiểu lắp đặt điển hình của máy làm mát:
- Kiểu lắp đặt: Gắn tường
- Kiểu lắp đặt: Treo tường
- Kiểu lắp đặt: Di động – loại chân cao
- Kiểu lắp đặt: Di động – loại chân thấp
- Kiểu lắp đặt: Treo trần
- Kiểu lắp đặt: Đặt trên mái
- Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model |
Lưu lượng |
Điện áp |
Kích thước |
KT Cửa gió |
Vị trí |
Loại máy |
Độ ồn |
KT-18AS |
18.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-20AS |
20.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-23AS |
23.000 |
1,5 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-30AS |
30.000 |
3,0 / 380 |
1201201100 |
67670 |
Cửa trên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
|
Một số kiểu lắp đặt điển hình của máy làm mát:
- Kiểu lắp đặt: Gắn tường
- Kiểu lắp đặt: Treo tường
- Kiểu lắp đặt: Di động – loại chân cao
- Kiểu lắp đặt: Di động – loại chân thấp
- Kiểu lắp đặt: Treo trần
- Kiểu lắp đặt: Đặt trên mái
Ứng dụng:
Nhà xưởng sản xuất may mặc, dệt len, giầy da, bao bì. Nhà xưởng sản xuất cơ khí, gara ô tô... Nhà hàng, siêu thị, quán bia, khu vui chơi giải trí... Vườn ươm cây giống, trồng hoa, cây cảnh Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm... Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model |
Lưu lượng |
Điện áp |
Kích thước |
KT Cửa gió |
Vị trí |
Loại máy |
Độ ồn |
KT-18BS |
18.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-20BS |
20.000 |
1,1 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-23BS |
23.000 |
1,5 / 380 |
109109975 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
KT-30BS |
30.000 |
3,0 / 380 |
1201201100 |
67670 |
Cửa bên |
Hệ thống/Độc lập |
<75 |
Quạt hút công nghiệp
Quạt hút gió công nghiệp, quạt công nghiệp
Mr. Tuấn Anh 09 787 33331
Các loại quạt công nghiệp và báo giá: Quạt thông gió công nghiệp, quạt hút công nghiệp mục tiêu: làm mát, cấp khí tươi mới và hạ nhiệt cho khu công nghiệp, nhà hàng, nhà xưởng, cao ốc, khu chăn nuôi, hộ gia đình… kết hợp quạt công nghiệp với tấm làm mát quí vị sẽ có máy làm mát công nghiệp hạ nhiệt từ 8 tới 10°C duy trì nhiệt độ không gian thấp hơn 30°C tiêu chuẩn Châu Âu.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn quạt hút gió công nghiệp motgián tiếp
Model |
Đường kính cánh |
Tốc độ quạt |
Điện áp đầu vào |
Cường độ dòng điện |
Lưu lượng khí |
Kích thước |
Khối lượng |
BNF-620 |
500 |
1400 |
0.37 |
- |
12.000 |
620*620*370 |
23 |
BNF-900 |
750 |
630 |
0.55 |
1.5 |
28.000 |
900*900*400 |
43 |
BNF-1000 |
900 |
610 |
0.75 |
2 |
30.000 |
1000*1000*400 |
47 |
BNF-1100 |
1000 |
600 |
0.75 |
2 |
32.500 |
1100*1100*400 |
50 |
BNF-1220 |
1100 |
460 |
1.1 |
2.8 |
38.000 |
1220*1220*400 |
63 |
BNF-1380 |
1250 |
439 |
1.1 |
3.8 |
44.500 |
1380*1380*400 |
71 |
Quạt hướng trục-quạt thông gió hướng trục trong công nghiệp
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Chức năng quạt hướng trục đa dạng: thông gió, cấp khí tươi, hút mùi tầng hầm, nhà hàng, nhà xưởng, xưởng sấy, kho chứa hàng, hộ chăn nuôi, nông lâm ngư nghiệp, khu công nghiệp, cao ốc, thông gió và hút mùi tổng thể dân dụng...
Cách sử dụng quạt hướng trục hiệu quả nhấtSử dụng quạt hướng trục hiệu quả nhất bằng cách thông hiểu thông số kỹ thuật và sử dụng đúng thiết kế của quạt như:
- Hệ thống hút mùi, thông gió tầng hầm... có ống dẫn khí với nhiệt độ thông thường nên sử dụng quạt hướng trục trực tiếp cho hiệu quả hút mùi cao
- Hệ thống thông gió, hút mùi... tương tự có nhiệt độ cao, môi trường tiếp xúc có axit... nên sử dụng quạt hướng trục gián tiếp nhằm bảo vệ motquạt.
- Hệ thống thông gió làm mát nhà xưởng, không có ống dẫn khí, không cần tạo áp suất nên sử dụng quạt hút gió hướng trục công nghiệp sẽ cho hiệu quả kinh tế cao hơn.
Quạt thông gió gắn tường
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Model |
Sải cánh |
Điện áp |
Công suất |
Tốc độ |
Lưu lượng |
Độ ồn |
Kích thước (mm) |
|||||||
(mm) |
(V/Hz) |
(W) |
(v/phút) |
(m3/h) |
(dB) |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
|
APB-15-1-2 |
150 |
220/50 |
25 |
1.280 |
258 |
40 |
150 |
235 |
190 |
235 |
190 |
40 |
85 |
35 |
APB-20-1-2 |
200 |
220/50 |
28 |
1.280 |
420 |
43 |
200 |
295 |
230 |
295 |
230 |
45 |
85 |
35 |
APB-25-1-2 |
250 |
220/50 |
38 |
1.280 |
660 |
45 |
250 |
340 |
275 |
340 |
275 |
50 |
85 |
35 |
APB-30-1-2 |
300 |
220/50 |
52 |
1.280 |
1.080 |
48 |
300 |
390 |
340 |
390 |
340 |
55 |
85 |
35 |
Ưu điểm quạt thông gió gắn tường:
- Đảm bảo độ bền cao do được chế tạo bằng nhựa ABS hoặc PP
- Kiểu dáng phong phú
- Động cơ bền
- Trọng lượng nhẹ, quạt gió mạnh,độ ồn thấp
- Giúp thoáng khí và bảo vệ môi trường
Ứng dụng quạt thông gió gắn tường:
Quạt thông gió gắn tường dùng để thông gió cho các tòa nhà cao tầng, văn phòng làm việc, phòng nghỉ có diện tích vừa và nhỏ, phòng vệ sinh (wc),...
Quạt thông gió âm trần nối ống
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Ứng dụng:
Quạt có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như: thông gió cho văn phòng làm việc, hội trường, căn hộ, quán karaoke, WC...
Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn
Model |
Điện áp |
Công suất |
Tốc độ |
Lưu lượng |
Độ ồn |
Quy cách |
Kích thước (mm) |
Phi ống |
||||
(V/Hz) |
(W) |
(v/phút) |
(m3/h) |
(dB) |
(mm) |
A |
B |
C |
D |
E |
F(mm) |
|
BPT10-12-1 |
220/50 |
26 |
1.280 |
120 |
43 |
20200 |
245 |
189 |
184 |
40 |
160 |
Ø100 |
BPT15-22-1 |
220/50 |
35 |
1.280 |
258 |
46 |
25250 |
291 |
232 |
208 |
40 |
168 |
Ø100 |
BPT15-H22-1 |
220/50 |
52 |
1.280 |
984 |
50 |
29290 |
340 |
278 |
264 |
38 |
175 |
Ø120 |
Quạt hộp âm trần siêu âm
Mr. Tuấn Anh
09787 33331
Thông số kĩ thuật của Quạt hộp âm trần siêu âm
Model |
Công suất |
Lưu lượng |
Độ ồn |
Áp suất |
Tốc độ |
Trọng lượng |
Phi ống |
Diện tích |
Kích thước |
DPT10-12B |
21 |
100 |
20 |
80 |
1180 |
5.4 |
100 |
4-7 |
48.5x32.5x27.0 |
DPT10-24B |
52 |
180 |
23 |
160 |
1800 |
5.4 |
100 |
7-12 |
48.5x32.5x27.0 |
DPT15-32B |
40 |
360 |
42 |
132 |
1050 |
7.3 |
100 |
12-22 |
51.32.31.0 |
DPT15-42B |
100 |
500 |
49 |
167 |
1250 |
9.4 |
1500 |
25-28 |
56.5x35.6x34.8 |
DPT20-54B |
135 |
770 |
47 |
200 |
800 |
10.5 |
200 |
35-40 |
58.3x42.8x34.8 |
DPT20-54C |
170 |
920 |
48 |
240 |
950 |
15 |
200 |
35-40 |
64.45.38.5 |
DPT20-65B |
255 |
1200 |
48 |
360 |
1100 |
19 |
200 |
40-50 |
67.5x48.45.0 |
DPT20-75B |
320 |
1500 |
49 |
380 |
1250 |
19 |
200 |
50-60 |
67.5x48.45.0 |
DPT25-76B |
350 |
1700 |
53 |
420 |
1050 |
25.5 |
250 |
60-70 |
76.5x49.5x45.5 |
DPT25-76C |
400 |
1900 |
54 |
430 |
1150 |
25.5 |
250 |
70-80 |
76.5x49.5x45.5 |
DPT25-76D |
500 |
2100 |
56 |
450 |
1300 |
25.5 |
250 |
80-90 |
76.5x49.5x45.5 |
DPT25-76E |
550 |
2300 |
58 |
480 |
1360 |
25.5 |
250 |
90-100 |
76.5x49.5x45.5 |
Quạt cắt gió, quạt chắn gió
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Ứng dụng quạt cắt gió:
Quạt cắt gió (quạt chắn gió) được lắp tại các cửa ra vào tại các không gian được điều hòa không khí nhưng phải mở cửa thường xuyên như siêu thị, nhà ga, căng tin, bếp ăn, các khu công cộng...Khi hoạt động, quạt cắt gió ( quạt chắn gió ) sẽ tạo ra một màng không khí áp lực cao phân cách giữa không khí lạnh bên trong và không khí nóng bên ngoài chống hiện tượng tràn không khí lạnh ra ngoài gây thất thoát nhiệt trong phòng, cũng như ngăn bụi, ngăn côn trùng...
Các thông số kĩ thuật của Quạt cắt gió
Model |
Điện áp |
Tấn số |
Công suất |
Tốc độ gió |
Lưu lượng |
Độ ồn |
Chiều cao |
Trọng lượng |
Kich thước |
FM-1209N-2 |
220 |
50 |
150 |
11.0 |
1200 |
≤45 |
2.3-3.0 |
13.0 |
9022195 |
FM-1210N-2 |
220 |
50 |
160 |
11.0 |
1350 |
≤45 |
2.3-3.0 |
14.0 |
1022195 |
FM-1212N-2 |
220 |
50 |
170 |
11.0 |
1700 |
≤47 |
2.3-3.0 |
18.0 |
12022195 |
FM-1215N-2 |
220 |
50 |
220 |
11.0 |
2100 |
≤47 |
2.3-3.0 |
21.5 |
15022195 |
FM-1218N-2 |
220 |
50 |
280 |
11.0 |
2500 |
≤50 |
2.3-3.0 |
25.0 |
18022195 |
FM-1220N-2 |
220 |
50 |
320 |
11.0 |
2750 |
≤51 |
2.3-3.0 |
28.0 |
20022195 |
FM-1509N-2 |
220 |
50 |
165 |
11.0 |
1260 |
≤47 |
2.3-3.0 |
15.5 |
90255x225 |
FM-1512N-2 |
220 |
50 |
180 |
11.0 |
1930 |
≤49 |
2.3-3.0 |
19.5 |
120255x225 |
FM-1515N-2 |
220 |
50 |
240 |
11.0 |
2350 |
≤50 |
2.3-3.0 |
24.0 |
150255x225 |
Quạt nối ống âm trần đồng trục
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Ưu điểm quạt thông gió nối ống âm trần đồng trục:
- Sử dụng động cơ quay bên trong, máy chạy êm, tuổi thọ cao
- Thiết kế đặc biệt, luồng khí mạnh, hiệu quả tối đa
- Lớp vỏ bên ngoài khỏe khoắn, sơn tĩnh điện 4 lớp, chống rỉ sét
Ứng dụng quạt thông gió nối ống âm trần đồng trục:
Quạt thông gió nối ống âm trần đồng trục dùng để lắp nối ống phục vụ thông gió tòa nhà, văn phòng, trung tâm thương mại, hút khí thải, khí tươi cho điều hòa trung tâm và những nơi cần lực hút khỏe, độ ồn thấp.
Các thông số kỹ thuật của Quạt nối ống âm trần đồng trục vỏ thép sơn tĩnh điện Bình Ngân
Model |
Công suất |
Lưu lượng |
Độ ồn |
Áp suất |
Tốc độ |
Trọng lượng |
Phi ống |
Diện tích |
Kích thước |
DPT10-35B |
75 |
330 |
65 |
353 |
2460 |
2.8 |
Ø100 |
6-13 |
32.28.21.2 |
DPT12-45B |
75 |
390 |
65 |
340 |
2350 |
2.8 |
Ø125 |
13-16 |
32.28.21.2 |
DPT15-55B |
95 |
740 |
65 |
350 |
2420 |
4.8 |
Ø150 |
22-32 |
39.4x35.4x28.1 |
DPT16-55B |
133 |
880 |
68 |
355 |
2640 |
4.8 |
Ø160 |
32-40 |
39.4x35.4x28.1 |
DPT20-66B |
137 |
1150 |
69 |
570 |
2600 |
6.2 |
Ø200 |
40-50 |
39.4x35.4x28.1 |
DPT25-66B |
157 |
1380 |
70 |
533 |
2390 |
6.6 |
Ø250 |
50-60 |
39.4x35.4x29.1 |
DPT31-66B |
189 |
1600 |
71 |
704 |
2378 |
6.9 |
Ø 315 |
60-70 |
44.8x40.8x26.5 |
Quạt nối ống âm trần vuông góc
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Quạt nối ống âm trần vuông góc
Sản phẩm quạt nối ống âm trần vuông góc được Bình Ngân phân phối trên thị trường có kích thước nhỏ gọn, thuận tiện khi lắp đặt, bảo dưỡng.
Ưu điểm quạt nối ống âm trần vuông góc:
- Kích thước nhỏ gọn, thuận tiện khi lắp đặt
- Thiết kế góc 90 độ, mẫu đa dạng có thể lắp đặt ở mọi địa hình
- Động cơ thông minh, tiết kiệm điện năng
- Chất lượng ổn định, độ bền cao
Các thông số kỹ thuật của Quạt nối ống âm trần vuông góc
Model |
Công suất |
Lưu lượng |
Độ ồn |
Áp lực |
Tốc độ |
Trọng lượng |
Phi ống |
Diện tích |
Kích thước |
DPT10-11 |
21 |
150 |
43 |
60 |
1200 |
2.5 |
100 |
6-10 |
23.8x20.22.8 |
DPT10-11C |
52 |
250 |
45 |
110 |
1800 |
2.5 |
100 |
10-15 |
23.8x20.22.8 |
DPT15-33 |
40 |
300 |
42 |
135 |
1000 |
6 |
150 |
10-20 |
32.5x30.34.0 |
DPT15-34 |
52 |
450 |
49 |
135 |
1200 |
6 |
150 |
20-25 |
32.5x30.34.0 |
DPT20-44 |
65 |
500 |
47 |
180 |
725 |
9 |
200 |
25-28 |
39.5x36.3x40.0 |
DPT20-45 |
80 |
600 |
48 |
185 |
830 |
9 |
200 |
28-33 |
39.5x36.3x40.0 |
DPT20-54 |
120 |
700 |
48 |
190 |
1020 |
9 |
200 |
30-35 |
39.5x36.3x40.0 |
DPT20-55A |
135 |
800 |
53 |
200 |
1150 |
9 |
200 |
33-40 |
39.5x36.3x40.0 |
DPT20-55B |
155 |
900 |
54 |
210 |
1200 |
9 |
200 |
35-40 |
39.5x36.3x40.0 |
DPT20-65A |
285 |
1200 |
55 |
250 |
1100 |
14.5 |
200 |
40-50 |
42.4x42.3x42.7 |
DPT20-75 |
300 |
1500 |
58 |
280 |
1280 |
14.5 |
200 |
50-60 |
42.4x42.3x42.7 |
Quạt ly tâm thông gió hút bụi
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Quạt ly tâm có thiết kế cánh ly tâm chuyên dụng cho hút bụi, thông gió, hút mùi... xưởng sản xuất, khu công nghiệp. Quạt công nghiệp ly tâm hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt như: nhiệt độ cao, bụi... Quạt dễ vệ sinh, bảo trì vận hành nên rất bền
Quạt cây đứng, quạt sàn và quạt treo tường
Mr .Tuấn Anh
09 787 33331
Tấm làm mát cooling pad
Mr. Tuấn Anh
09 787 33331
Tấm làm mát không khí được sản xuất bằng vật liệu có gốc từ giấy , được gắn kết với nhau bằng một loại keo đặc biệt do Mỹ sản xuất chụi được môi trường độ ẩm cao
Thông tin chi tiết của sản phẩm Tấm làm mát
Do có nguồn gốc được sản xuất ra từ nguyên liệu giấy nên có tính thẩm thấu nước rất cao , do đó khi không khí nóng đi qua tấm làm mát không khí sẽ làm bay hơi nước có sẵn trong đó kết quả là nhiệt độ không khí giảm nhanh chóng . Đồng thời khi đi qua tấm làm mát không khí các hạt bụi và các chất khí có hại cho cơ thể ( SO2-H2S- NH3) sẽ bị giữ lại và thải ra ngoài do đó không khí trở nên mát mẻ , giàu oxy trong lành sẽ được cung cấp cho không gian cần làm mát .
Đồng thời được thiết kế dạng tổ ong nên hiệu suất không khí được làm mát khi đi qua tấm làm mát không khí này lớn gấp nhiều lần so với diện tích thông thường
Công ty cổ phần XNK & Xây dựng Bình Ngân
Mr. Tuấn Anh
Phone: 09 787 33331
binhngan.com
Trụ sở chính:
19 84/4 Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Chi nhánh miền Trung:
400 Quang Trung, Đông Vệ, TP Thanh Hóa.
Chi nhánh miền Nam:
102 Đặng Văn Bi, Trường Thọ, Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Kho hàng:
Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội.
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá