Bình điện xe nâng chất lượng, giá mềm
Liên hệ mua hàng tại shop
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá
Thị trường ắc quy hiện tại có khá nhiều cung cấp với nhiều nhãn hiệu khác nhau như: GS-Yuasa, Chloride, Celi, Hitachi Kobe, Rocket,... Do đó, sẽ có rất nhiều sự lựa chọn cho quý khách hàng - tùy vào thông số xe nâng đang sử dụng, chất lượng, giá cả cũng như chính sách bảo hành của các nhà cung cấp.
ẮC QUY GS-YUASA - CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN - CHẤT LƯỢNG CAO
Bình ắc quy GS-YUASA của Nhật Bản với công nghệ kĩ thuật tiên tiến nhất trên thị trường Nhật Bản nói riêng cũng như thị trường bình điện xe nâng thế giới nói chung.
- Bình ắc quy không bị rò rỉ, tránh các trường hợp làm hỏng sườn xe, tuổi thọ và sức chịu đựng của xe. Hơn thế nữa, thiết kế van an toàn còn ngăn ngừa trường hợp có khả năng gây nổ tia lửa phát sinh bởi chạm mạch.
- Dung lượng bình ắc quy đạt chuẩn, hỗ trợ mạnh, giúp xe khởi động nhanh và mạnh mẽ.
- Tính năng và kết cấu của bình ắc quy GS-YUASA Nhật Bản được cải tiến hoàn toàn phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện khí hậu ở Việt Nam.
- Thiết kế tấm cách tiên tiến chống sự rung chuyển trong quá trình sử dụng, đặc biệt trong trường hợp đường đi có nhiều ổ gà, gập ghềnh và tránh gây chạm cập giữa các bản cực dương (+) và cực âm (-).
- Với khung lưới bằng hợp kim chì - canxi đặc biệt, làm giảm độ phóng điện và ngăn ngừa khung lưới bị ăn mòn.
Bình điện xe nâng được cấu thành từ những cell đơn (mỗi cell đơn sẽ có điện áp 2V) được móc nối tiếp với nhau để tạo thành một bộ phận hoàn chỉnh, hoàn toàn tương ứng với định danh của từng loại xe nâng.
Để tiện cho tham khảo, dưới đây sẽ là các thông số của các cell đơn theo từng model
** Bình điện xe nâng gs-yuasa VSA
Model | VSA5 | VSA6 | VSA7 |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 180 | 210 | 250 |
Chiều dài, length (mm) | 109 | 128 | 148 |
Chiều rộng, weight (mm) | 158 | 158 | 158 |
Chiều cao, height (mm) | 280 | 280 | 280 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 311 | 311 | 311 |
Thể tích axit chứa trong cell | 2.5 | 3.0 | 3.5 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 11 | 12 | 15 |
** Bình điện xe nâng hàng Gs-yuasa VSB
Model | VSB7 | VSB8 | VSB10 |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 310 | 350 | 440 |
Chiều dài, length (mm) | 144 | 148 | 206 |
Chiều rộng, weight (mm) | 158 | 158 | 158 |
Chiều cao, height (mm) | 320 | 320 | 320 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 351 | 351 | 351 |
Thể tích axit chứa trong cell | 3.9 | 3.9 | 5.7 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 17.5 | 19 | 25 |
** Bình điện xe nâng Gs-yuasa VSC
Model | VSC6 | VSC8 | VSC8A | VSC12 |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 275 | 360 | 385 | 550 |
Chiều dài, length (mm) | 128 | 144 | 148 | 244 |
Chiều rộng, weight (mm) | 158 | 158 | 158 | 158 |
Chiều cao, height (mm) | 350 | 350 | 362 | 350 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 381 | 381 | 393 | 381 |
Thể tích axit chứa trong cell | 3.9 | 4.4 | 4.5 | 7.8 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 16 | 19.5 | 22 | 31 |
...
CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÌNH ĐIỆN XE NÂNG
- Tránh các trường hợp nâng quá tải trọng: Quá tải sẽ làm giảm tuổi thọ bình ắc quy xe nâng của bạn. Bạn phải tránh vận hành nó khi chiếc xe của bạn không thể di chuyển được nữa.
- Ắc quy xe nâng tránh để quá nóng: Luôn giữ nhiệt độ của chất điện phân dưới 60 độ C
- Giữ mực nước cất chứa trong bình ở mức thích hợp: lượng nước cất sẽ dần dần giảm xuống khi bình ắc quy đang được sử dụng. Hãy đổ đầy nước cất khi mực nước xuống dưới mức quy định.
- Nghiêm cấm hỏa hoạn, không nên đặt để bình điện xe nâng gần các khu vực dễ cháy, gần lửa.
- Giữ ắc quy sạch và khô: giữ cho bên ngoài của bình sạch và khô để tránh rò rỉ và ăn mòn.
** Ắc quy xe nâng Gs-yuasa model VSD
Model | VSD3A | VSD5A | VSD6 | VSD7C | VSD8AC | VSD9AC | VSD10AC |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 170 | 265 | 335 | 340 | 435 | 475 | 540 |
Chiều dài, length (mm) | 60 | 94 | 128 | 144 | 144 | 161 | 177 |
Chiều rộng, weight (mm) | 188 | 188 | 188 | 188 | 188 | 188 | 188 |
Chiều cao, height (mm) | 395 | 395 | 395 | 395 | 395 | 395 | 395 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 426 | 426 | 426 | 426 | 426 | 426 | 426 |
Thể tích axit chứa trong cell | 1.9 | 3.2 | 4.3 | 4.9 | 4.8 | 5.3 | 6.1 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 10 | 15.5 | 19 | 19.5 | 23 | 23.5 | 28.5 |
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá