Máy chạy thận nhân tạo Dialog BBraun Đức
Liên hệ mua hàng tại shop
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá
THÔNG SỐ KỸ THUẬT - MÁY THẬN NHÂN TẠO DIALOG+ HDF-Online
I. GIỚI THIỆU CHUNG
|
Máy chạy thận nhân tạo cá nhân DIALOG+ HDF- Online |
||||||||||||||||
|
B.BRAUN MELSUNGEN |
||||||||||||||||
|
Nhà máy B.BRAUN MELSUNGEN – Cộng hoà Liên bang Đức
|
||||||||||||||||
|
Là thế hệ mới nhất của B.BRAUN |
||||||||||||||||
|
2012 |
||||||||||||||||
|
Mới 100% |
||||||||||||||||
|
Có |
||||||||||||||||
|
Có |
||||||||||||||||
|
EC , TUV , ISO 9001 |
||||||||||||||||
|
EN 60601-1(IEC 601 1) EN 60601-2-16(IEC 601 2 16) EN 60601-1-2(IEC 601 1 2) EN 60529(IP21)
|
||||||||||||||||
( 1 MÁY ) |
|
||||||||||||||||
|
Giá treo màng lọc thận, thanh treo dịch truyền ,khay đựng bình dung dịch sát khuẩn, khay đựng dụng cụ , giấy tờ,tay quay bơm máu
|
||||||||||||||||
|
Dây dẫn nước cấp( dây đỏ), dây dẫn nước thải (dây đen ) |
II. TÍNH NĂNG KỶ THUẬT
Điện áp |
230V ( phần tư chọn :120/240V) |
Tần số |
50Hz /60Hz |
Dòng điện tiêu thụ |
Tối đa 11A cho điện thế 230V (hoặc 16A, cho điện thế 120V) |
Kích thước ( Rộng x Sâu x Cao) |
51637x1678 mm |
Trọng lượng |
85 kg |
Nước cung cấp (RO) |
|
Dãy áp lực hoạt động |
0.5 – 6 bar |
Dãy nhiệt độ hoạt động |
+10 – 30℃ |
Dịch lọc cung cấp |
Can/ cung cấp trung tâm /bicarbonate cartridge |
Dãy áp lực hoạt động |
0 - +1 bar |
Tiêu chuẩn |
EN 60601 -1 : ( IEC 601-1) |
|
EN 60601 - 2 - 16: ( IEC 601- 2- 16) |
|
EN 60601 - 1 - 2 : ( IEC 601- 1- 2) |
Sản xuất theo yêu cầu 93/42/EEC |
|
Dãy hoạt động của nhiệt độ |
Chọn lựa giữa +33 và +40℃ |
Qui trình theo dõi độ dẫn điện |
Liên tục |
Dãy hoạt động của độ dẫn điện |
- Độ dẫn điện của dịch Bicarbonate 2-4 mS/cm hay 4 – 7 mS/cm |
|
- Độ dẫn điện tổng cộng :12.5 – 16mS/cm |
Dung sai đo lường |
±0.2 mS/cm |
Lưu lượng dịch lọc |
300 – 800 ml/phút |
Dung sai đo lường |
± 5% |
Phát hiện rò rỉ máu |
Quang học , màu đặc trưng |
Giá trị giới hạn báo động |
>0.5 ml/ phút (Hct 45%) > 0.35 ml/phút (Hct 25%) |
Siêu lọc |
- Kiểm tra thể tích thường xuyên qua buồng cân bằng , siêu lọc qua bơm siêu lọc - Siêu lọc liên tục sequential ultrafiltration ( Bergstrom) |
Dãy hoạt động của siêu lọc |
Từ 0 – +3000ml/giờ |
Dung sai đo lường |
Dao động bơm siêu lọc <1% |
Hệ thống khử khí |
Cơ học, thông qua kiểm soát áp lực âm thường xuyên |
Bơm máu |
Bơm 2 trục |
Tốc độ bơm |
50 – 600 ml/phút |
Độ dao động |
|
Bơm Heparin |
Cho bơm tiêm 10,20 và 30ml |
Tốc độ truyền |
0,1 – 10ml/giờ |
Dung sai đo lường tốc độ bơm |
<10% |
Phát hiện khí |
Bắng siêu âm |
Hệ thống bảo vệ |
Tự động phát hiện và kiểm tra bằng siêu âm trong suốt quá trình vận hành |
Đo áp lực trước màng ( PBE) |
0 - +700mmHg |
Dung sai đo lường |
± 10 mmHg |
Đo áp lực động mạch |
-400 - +400mmHg |
Dung sai đo lường |
± 10 mmHg |
Đo áp lực tĩnh mạch |
20 - +390mmHg |
Biên độ dao động |
± 10 mmHg |
Khử khuẩn bằng hoá chất / tẩy rửa |
Chương trình tự động bắt đầu với thì rửa máy với thời gian ngắn nhất , có thể cài đặt theo nhiều loại hoá chất sử dụng |
Khử khuẩn bằng nhiệt / Tẩy rửa |
Chương trình chạy tự động ở xấp xỉ 85℃ |
Khử khuẩn trung tâm bằng nhiệt / hoá chất |
Vệ sinh, và tẩy rửa các kết nối của nguồn cấp |
Tẩy rửa |
Tẩy rửa thiết bị đồng thời với nhiệt hay hoá chất ( > 85℃) cho hệ thống đường ống trong máy , và các đầu nối |
III. CHI TIẾT KỸ THUẬT CỦA THẨM TÁCH SIÊU LỌC TRỰC TUYẾN HDF/HF ONLINE
1.Thẩm tách siêu lọc HDF |
|
|
Tối đa 240 lít |
|
20 – 400 ml/ phút (±10%) |
|
500 – 800 ml/phút (±10%) |
|
50 – 200 ml/phút (±10%) |
2.Các ứng dụng |
|
|
- Chạy thận nhân tạo trực tuyến (Online Hemodialysis) |
|
- Siêu lọc (Haemofiltration) |
|
- Thẩm tách siêu lọc (Haemodiafiltration) |
|
- Tự đuổi khí (Auto-priming) |
|
- Truyền trả thể tích máu còn lại trong hệ thống dây & màng (Auto-reinfusion) |
|
- Rửa (Rinsing) |
3.Màng lọc sát khuẩn Thời gian sử dụng |
( Pyrogene Filter/Online Filter ) 150 cas chạy hoặc 900 giờ vận hành máy |
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá