100.000
- Danh mục: Phụ kiện xây dựng › Khác
Công ty CP vật liệu xây dựng TYT Việt Nam
LH: 0919 962 156
Đơn vị cung cấp vách Panel PU đạt chuẩn ISO. Với khả năng cách âm, cách nhiệt đi kèm giải pháp chống cháy Panel PU mang đến giải pháp hoàn hảo và ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dưng.
tham khảo: Các loại Panel PU hiện nay
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN TẤM PANEL PU JAVTA | ||||
TT | Phân loại | Đơn vị | Phương pháp | Kết quả |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn/inox/nhôm + PU + Tôn/inox/nhôm | ||
LỚP THỨ NHẤT ( STEEL) | ||||
2 | Độ giày tấm tôn /inox/nhôm | mm | 0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6 | |
3 | Màu sắc tôn | Theo bẳng màu của hãng | ||
4 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
5 | Hệ số dẫn nhiệt | w/m°c | 7194 -2000 | 0.028 |
6 | Khổ sản phẩm vách trong | mm | 1152mm | |
7 | Khổ hiệu dụng vách trong | mm | 1130mm | |
8 | Khổ sản phẩm vách ngoài | mm | 1048,6mm | |
9 | Khổ hiệu dụng vách ngoài | mm | 1000mm | |
LỚP THỨ 2 ( PU) | ||||
10 | Tỷ trọng Pu | Kg/m³ | TCVN 187 - 1986 | 40±3 |
11 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359 - 70 | 0.38 |
12 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27.5 |
13 | Khả năng chịu tải | kg/cm² | TCKT JAVTA | 3.8 |
14 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0.74 |
15 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT Javta | 30/50/75/100/125/150/200 |
LỚP THỨ 3 | Tôn/Inox/Nhôm |
Viết bình luận
-
Chưa có bình luận
Có thể bạn quan tâm
-
Ngói bitum phủ đá. 140.000
-
Ngói cao su rắc đá. 260.000
-
Nơi bán ngói bitum phủ đá. 350.000