Thông tin sản phẩm
Danh mục: Thiết bị và Máy VP
Chủng loại: Máy công nghiệp
Máy siêu âm dò khuyết tật mối hàn
Model : Epoch 600
Hãng sản xuất : Olympus
Xuất xứ : Mỹ
Công nghệ mới nhất, kỹ thuật số 100%
Bền chắc, chịu môi trường khắc nghiệt, đạt cấp bảo vệ IP 66
Màn hình màu rộng, sáng, sắc nét
Giao diện thân thiện dễ sử dụng
Đạt chuẩn EN12668-1 (Chuẩn cao nhất về thiết bị siêu âm khuyết tật của Châu Âu)
Các Tính năng nổi trội:
Các thông số kỹ thuật:
Thông tin chung |
|
Kích thước toàn bộ (W x H x D)
|
236 mm x 167 mm x 70 mm (9.3 in. x 6.57 in. x 2.76 in.) |
Trọng lượng |
1.68 kg (3.72 lb), bao gồm pin lithium-ion |
Bàn phím |
Tiếng Anh, Quốc tế, Nhật Bản, Trung Quốc |
Ngôn ngữ giao diện sử dụng
|
Tiếng Anh, tây Ban Nha, Pháp, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc |
Kết nối đầu dò |
BNC hoặc LEMO1 |
Lưu dữ liệu |
50,000 IDs, thẻ nhớ ngoài tiêu chuẩn 2GB MicroSD |
Loại pin sử dụng |
Pin đơn lithium-ion tiêu chuẩn |
Thời gian sử dụng pin |
12h- 13h (lithium-ion), 3h (alkaline) |
Nguồn cấp |
Mạch AC: 100 VAC-120 VAC, 200 VAC-240 VAC, 50 Hz-60Hz |
Loại hiển thị |
VGA (640x 480pixels), màn hình gương LCD màu, suất cập nhật 60 Hz |
Kích thước hiển thị (WxHxD) |
117mm x 89mm x 146mm |
Bộ phát xung |
|
Pulser |
Xung vuông hoà âm |
PRF |
10Hz-2000Hz |
Năng lượng phát |
100V, 200V, 300V hoặc 400V |
Độ rộng xung |
Có thể điều chỉnh từ 30µs-10,000µs (0.1MHz) với công nghệ xung vuông hoàn hảo |
Dập âm |
50, 100, 200, 400 Ω |
Bộ nhận xung |
|
khuếch đại |
0-110 dB |
Tín hiệu đầu vào tối đa |
10 Vp-p |
Trỏ kháng đầu vào |
400 Ω ± 5% |
Dải tần |
0.2MHz-26.5MHz tại -3 dB |
Dải lọc kỹ thuật số |
Tám dải lọc tiêu chuẩn (0.2-10MHz, 2.0-21.5MHz, 8.0-26.5MHz, 0.5-4MHz, 0.2-1.2MHz, 1.5-8.5MHz, 5-15MHz, DC-10 MHz) |
Chỉnh lưu |
cả dạng sóng, Nửa sóng âm/dương và RF |
Độ tính hệ thống |
Phương ngang ±0.2% FSW |
Tuyến tính phương thẳng đứng |
0.25% FSH, độ chính xác bộ khuếch đại ± 1dB |
Khử nhiễu |
0-80% FSH với cảnh báo trực quan |
Đo biên độ xung |
0-110% cả màn hình với độ phân giải 0.25% |
Suất đo |
Tương đương với PRF trong tất cả các chế độ |
Hiệu chuẩn |
|
Hiệu chuẩn tự động |
vận tốc, bù điểm không Đầu dò thẳng (Xung phản hồi đáy đầu tiên hoặc xung dội tới xung dội) Đầu dò góc (quãng đường truyền âm hoặc độ sâu) |
Chế độ kiểm tra |
Xung dội, kép, hoặc truyền qua đơn vị |
Dải đo |
1-10,160mm (0.039-400 in) |
Vận tốc |
635-15240m/s bù điểm không |
Độ trễ hiển thị |
-59mm – 25400mm Góc khúc xạ |
Cổng (Gates) |
|
Cổng đo |
2 cổng độc lập theo biên độ và thời gian truyền âm |
Điểm đặt ban đầu |
tuỳ chọn theo toàn bộ dải hiển thị |
Độ rộng |
Tuỳ chọn từ điểm đặt ban đầu đến điểm cuối dải hiển thị |
Độ cao |
Thay đổi từ 2-95% độ cao toàn màn hình |
Cảnh báo |
Ngưỡng âm/dương, đô sâu nhỏ nhất (Cổng 1 và 2) |
Phép đo |
|
Vị trí hiển thị phép đo |
5 vị trí (tự lựa chọn hoặc tự động mặc định) |
Cổng 1 |
chiều dài, quãng đường truyền âm, độ dài hình chiếu đuờng truyền âm, độ sâu, biên độ, thời gian |
Cổng 2 |
Tương tự như cổng 1 |
DAC/TVG |
Tiêu chuẩn |
Số điểm lập DAC |
tới 50 điểm, dải động 110 dB |
Chế độ DAC đặc trưng |
20-80% DAC, Custom DAC ( tới 6 đường cong) |
Bổ chính bề mặt cong |
Đường kính ngoài tiêu chuẩn hoặc bổ chính thanh ống Bar khi dùng đầu dò góc. |
Thiết bị đồng bộ tiêu chuẩn bao gồm:
Tùy chọn phần mềm (Software Options)
EP600-AWS (U8140147): AWS D1.1/D1.5 Weld Rating
EP600-TEMPLATE (U8140148): Template Storage
EP600-API5UE (U8140149): API 5UE Flaw Sizing
EP600-XDATA (U8140150): Expanded Data Logger File Types
EP600-AVERAGING (U8140151): Waveform Averaging
Liên Hệ Anh Nghĩa – TP Kinh Doanh
Công ty TNHH Giải pháp Kiểm định Việt Nam (VISCO)
60 Võng Thị, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội.
Mobile : 0989139450
Email: nghiadt@viscondt.com.vn ;