Thông tin sản phẩm
Danh mục: Thiết bị và Máy VP
Chủng loại: Máy in
CÔNG TY TNHH TM VÀ QUẢNG CÁO SAO BĂNG
PHÂN PHỐI ĐÈN LED, MÁY IN KTS, MÁY KHẮC LASER, MÁY IN UV DILLI HÀN QUỐC, nhât ,TẠI VIỆT NAM Văn phòng tại TP. HCM Văn phòng tại Hà Nội
182C Lê thị Bạch Cát P.11, Q11. 208 Phố Vọng, Thanh Xuân, HN
ĐT: 08.39650017/18 - Fax: 08.39650020 ĐT: 04.37472768/69
www.thegioimayin.com ; www.maykhaclaser.com; www.maykhaccnc.com
LH MR TUẤN 0914816300, 0968091869
EMAIL : TRUONGVANTUAN6@GMAIL.COM, YM! TUANINTELL
Máy JV33-160BS (Mực dầu) ** 3 lí do chọn máy in phun mực dầu MIMAKI JV33-160BS
** Ưu điểm nổi trội của JV33-160BS
1. Sử dụng đầu phun EPSON DX5-6PL của Nhật Bản- Loại đầu phun có lỗ in siêu nhỏ và siêu mịn. Đây là loại đầu phun siêu nét duy nhất trên thị trường được ứng dụng cho các dòng máy in cao cấp nhất.
Đầu phun cụm được tích hợp 8 đầu phun nhỏ bên trong, 180 lỗ x 8 hàng, tiện cho lắp đặt và cân chỉnh . Độ phân giải cao lên tới 1440DPI. Kỹ thuật xếp đầu phun 4 màu đối chứng cho máy in chất lượng cao và tốc độ in nhanh hơn tới 30% so với các loại máy cùng chủng loại. |
Đơn vị: m2/h
Tốc độ in bản thảo |
Tốc độ in chất lượng |
Tốc độ in siêu mịn |
||
JV33-160 |
4 màu |
17.5 |
11.9 |
7.4 |
6 màu |
9.0 |
6.1 |
3.4 |
2. Hệ thống cấp mực in thông minh UISS hoàn toàn tự động
Đây là hệ thống cấp mực in thông minh duy nhất chỉ có tại MIMAKI, mỗi màu mực có 2 hộp mực, khi máy in hết hộp mực thứ nhất sẽ báo đèn đỏ và tự động chuyển sang dùng hộp mực thứ hai, dung tích 2 hộp mực lên tới 880cc, giúp bạn in hết một cuộn vật tư dài 50m mà không cần lo lắng bị hư sản phẩm in khi không đổ mực kịp thời.
* Hệ thống cấp mực này chỉ phù hợp cho máy 4 màu, không có ở máy 6 màu。
3. Sử dụng được nhiều loại mực khác nhau, đặc biệt là cùng lúc có thể in mực màu và mực trắng (SS21), cho chất lượng bản in khác biệt rõ rệt so với các sản phẩm cùng loại.
Dòng JV33 có thể in được các loại mực sau: Mực Eco solvent, mực nước…..
Có thể in mực màu và mực trắng cùng lúc, cho sản phẩm in sắc sảo, rõ nét, sinh động trên các chất liệu trong suốt như decal trong, Pet….. |
Hệ thống in phun vi điện áp mới giúp đầu phun phát huy tối đa độ phân giải, độ phân giải thật cao nhất có thể đạt tới 1440DPI,in chữ nhỏ tới 4P. |
Kỹ thuật in biến đổi hạt mực mới nhất, cho hạt mực biến đổi theo 3 kích thước khác nhau giúp bổ sung điểm mực in cho đồng đều, giúp máy in tốc độ cao nhưng vẫn sắc nét và chất lượng. |
Hệ thống sấy nóng 3 chiều, trước giữa sau, cho sản phẩm mau khô và màu sắc bảo hành lâu hơn, giảm lượng sản phẩm hư hao do nguyên nhân mực in chưa khô. |
5. Phần mềm rip RasterLink pro 5 với độ chuyển tông 16 bit giúp cho sự chuyển tông rất mịn và sử dụng ICC profile giúp hình ảnh in không bị chảy mực và đúng màu sắc.
6. Các tính năng khác
Có thể điều chỉnh độ cao của đầu in từ 2mm đến 3mm hoặc 4mm đến 5mm so với chất liệu, giúp chất lượng bản in không thay đổi khi in trên các chất liệu có độ dầy mỏng khác nhau.
Hệ thống bánh xe đa vị, chắc chắn, cho chất liệu phẳng khi in, tránh hiện tượng va quệt đầu in làm hư đầu in, giúp máy in trong khoảng thời gian dài mà không bị chạy biên. |
Hệ thống quạt sấy tự động cộng với hệ thống sấy nóng, cho sản phẩm in khô nhanh chóng, giúp khách hàng sử dụng được bộ cuộn vật liệu phía trước mà không phải lo lắng bị dính mực, tăng hiệu quả trong công việc. |
Hệ thống quạt hút mùi được lắp phía trước, hệ thống ống hút mùi lắp phía sau, giúp máy thải được mùi mực một cách hiệu quả. |
Mục |
Thông số |
|
JV33-160BS |
||
Đầu phun |
Vi điện áp, DX5 (180 lỗ x 8hàng) x 1chiếc |
|
Khổ in |
1,610 mm (63.3") |
|
540 , 720 , 1,440 dpi |
||
Độ phân giải |
||
Chế độ in |
540 x 720dpi , 540 x 900dpi , 540 x 1,080dpi |
|
720 x 540 , 720 x 720 , 720 x 1,080dpi |
||
720 x 1,440 , 1,440 x 1,440dpi |
||
Mực in |
Loại |
Eco solvent SS21 / Eco solvent ES3 |
Mực nước:Mực nước ngoài trời: Mực subimation |
||
Dung tích |
Bốn màu: 440cc x 2/màu , 880cc/màu |
|
Sáu màu: 440cc x 1/màu , 440cc/màu |
||
Chất liệu |
Khổ |
1,620mm(63.9") |
Trọng lượng |
< 25kg (55.1 lbs) | |
Mặt |
Mặt ngoài |
|
Loại |
Bạt hiflex không xuyên sáng,xuyên sáng,decal sữa vải silk, bạt lưới, decal trong, decal lưới, Leather,Backlit Film,Blue Back Paper |
|
Dao cắt |
Cắt hết khổ trên máy |
|
Hệ thống sấy nóng |
Trước, giữa sau |
|
Hệ thống cuộn CL |
Có thể chọn cuốn vào trong hoặc cuốn ra ngoài |
|
Cổng kết nối |
USB 2.0 |
|
Tiêu chuẩn ứng dụng |
VCCI Class A , FCC Class A , UL 60950 |
|
CE Marking, CB report |
||
Điện tiêu hao |
< 1,440VA / < 2x1,440VA | |
Nguồn điện yêu cầu |
AC 100 V - 120 V ± 10 %, AC 220 V - 240 V ± 10 %, 50 / 60 ± 1Hz |
|
Môi trường làm việc |
Nhiệt độ : 20°C ~ 35°C ,Độ ẩm : 35%RH ~ 65%RH |
|
Kích thước máy |
2,538x739x1,424 mm |
|
Trọng lượng |
160kg (353 lbs.) |
|
Đơn giá |
|