CÂN PHÂN TÍCH AGNZ200C
CHUẨN NGOẠI
Model AGNZ200C
Hãng sản xuất: AXIS – EU (Ba Lan)
- Khả năng cân: 200 gam
- Khả năng đọc: 0.0001 gam (0.1 mg)
- Độ tuyến tính: 0.001 gam (1 mg)
- Cấp chính xác: Cấp I
- Thởi gian ổn định: < 8 giây
- Đường kính mặt đĩa cân: Ø90 mm
- Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD
- Điều khiển cân với 7 phím bấm mềm
- Giao diện RS232, PS2 kết nối máy vi tính hoặc máy in
- Hiệu chuẩn ngoại
- Chức năng đếm, tính %, carats, …
- Đáp ứng tiêu chuẩn EC và EN ISO 9001:2000
- Kích thước trong: 175 x 140 x 230 mm
- Kích thước ngoài: 215 x 345 x 350 mm
- Điện: 230V, 50Hz, 9VA / =12V 300mA
- Trọng lượng: 6.5 kg
Cung cấp bao gồm:
+ Cân phân tích điện tử (Chuẩn ngoại) model AGNZ200C
+ Lồng kính chắn gió, mặt đĩa cân
+ Phần mềm lưu kết quả và cáp nối
+ Adpater 230V, dây nguồn và hướng dẫn sử dụng
|
CÂN PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM ATX, ATY - SHIMADZU
Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp,trong phòng thí nghiệm,... + Cân theo tỷ trọng + Cân theo định dạng giá trị trọng lượng Gross/ Net + Chế độ cân động nhờ chế độ lọc số + Có thể chuyển đổi qua lại các đơn vị lượng phổ biến khác nhau. + Chức năng cân trừ bì bằng hai chế độ : Trừ bì trực tiếp bằng trọng lượng bì, trừ bì bằng cách nhập giá trị trọng lượng bì đã biết trước. + Giao tiếp cổng RS232
Mã hiệu
|
ATX84
|
ATX124
|
ATX224
|
ATY64
|
ATY124
|
ATY224
|
Mức cân
|
82 g
|
120g
|
220g
|
62g
|
120g
|
220g
|
Độ đọc (vạch chia nhỏ nhất)
|
0.1 mg
|
Độ lặp lại
|
≤ 0.1 mg
|
Độ tuyến tính
|
± 0.2 mg
|
Khoảng thời gian hiển thị kết quả
(giây) *1
|
Khoảng 3 giây
|
Nhiệt độ môi trường‑( oC)
|
5 – 40 oC 20 ~ 85% *2
|
Độ nhạy của hệ số nhiệt độ
(ppm/oC) (10 ~ 30 oC)
|
± 2 ppm / C
|
Kích thước bàn cân (mm)
|
Ø 91
|
Kích thước bộ khung cân
|
213 (W) x 356 (D) x 338(H)
|
Trọng lượng máy (kg)
|
6.2
|
6.0
|
Nguồn điện cung cấp
|
12V , 1A
|
Chuẩn nội
|
l
|
|
* 1 Khoảng thời gian hiển thị kết quả chỉ có ý nghĩa tượng trưng
* 2 Không ngưng tụ hơi nước .
|
|
CÂN PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM AUX, AUY
* Tính năng kỹ thuật Cân có nhiều chế độ cân có thể đáp ứng những yêu cầu ứng dụng khác nhau của người sử dụng + Cân theo tỷ lệ % + Cân theo định dạng giá trị trọng lượng Gross/ Net + Chế độ cân tĩnh + Chế độ cân động nhờ chế độ lọc số + Có thể chuyển đổi qua lại các đơn vị lượng phổ biến khác nhau. + Cân có thể tự động chuẩn với hệ thống quả cân chuẩn đã được lắp đặt trong máy khi thao tác trực tiếp từ bàn phím cân. + Cân có 17 đơn vị, có thể chuyển đổi trực tiếp qua lại + Cân có tính năng đếm mẫu + Chức năng cân trừ bì bằng hai chế độ : Trừ bì trực tiếp bằng trọng lượng bì, trừ bì bằng cách nhập giá trị trọng lượng bì đã biết trước. *Giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: Câncó cổng truyền RS-232 giao tiếp với máy vi tính, máy in, dụng cụ phân tích. Tùy theo nhu cầu, người sử dụng có thể áp dụng trong mô hình tự động hoá. Dữ liệu cân được lưu hay in ra theo chuẩn ISO/GLP để có thể dùng cân như một thiết bị đo lường trong hệ thống quản lý chất lượng.
Mã hiệu
|
AUX320
|
AUX220
|
AUX120
|
AUY220
|
AUY120
|
Mức cân
|
320 g
|
220 g
|
120 g
|
220 g
|
120 g
|
Độ đọc (vạch chia nhỏ nhất)
|
0.1 mg
|
0.1 mg
|
0.1 mg
|
0.1 mg
|
0.1 mg
|
Độ lặp lại
|
≤0.15 mg
|
≤0.1 mg
|
≤0.1 mg
|
≤0.1 mg
|
≤0.1 mg
|
Độ tuyến tính
|
± 0.3 mg
|
± 0.2 mg
|
± 0.2 mg
|
± 0.2 mg
|
± 0.2 mg
|
Khoảng thời gian hiển thị kết quả
|
3 giây
|
|
Nhiệt độ môi trường
|
5 ~ 40 oC
|
|
Độ nhạy của hệ số nhiệt độ
(10 đến 30 oC)
|
± 2 ppm / oC (khi tắt cảm biến đo nhiệt độ)
|
± 2 ppm / oC
|
Ổn định độ nhạy theo sự thay đổi nhiệt độ (khi mở cảm biến đo nhiệt độ, 100C đến 300C)
|
± 2 ppm
|
|
Kích thước dĩa cân
|
Đường kính khoảng 80mm
|
|
Kích thước bộ khung cân
|
220mmW X 330mmD X 310mmH
|
|
Trọng lượng cân
|
7 kg
|
|
Nguồn điện cung cấp
|
Khoảng 7VA
|
|
|
Đơn vị cân
|
g , mg, ct, mom (monme), Lb, Oz, Ozt, lạng Hong Kong , lạng Singapore, lạng Taiwan, lạng Malaysia, lạng Trung Quốc, dwt, GN, m (mesghal), b ( bạt Thái Lan ), t ( tola ), o (nhiều phần của pound)
|
Đèn nền
|
|
|
|
|
|
Chuẩn nội
|
●
|
●
|
●
|
|
|
Cảm biến đo nhiệt độ
|
●
|
●
|
●
|
|
|
Chuẩn theo giờ định sẵn
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ thực
|
●
|
●
|
●
|
|
|
Báo cáo đạt tiêu chuẩn GLP/ GMP/ ISO
|
●
|
●
|
●
|
|
|
Nối trực tiếp với máy tính
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Cách thức lập công thức
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Thiết bị bấm giờ bên trong
|
●
|
●
|
●
|
|
|
Cổng kết nối RS – 232 I/F
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Phần mềm đo trọng lực (đo tỉ trọng), đếm số lượng, hiển thị %
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Hiển thị đồ thị
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
|
|