Thông tin sản phẩm
Danh mục: Điện máy khác
Chủng loại: Khác
Giá: 15.000.000đ/máy
【 Tất cả các sản phẩm máy ozone của Nion Việt Nam đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất và đều được kiểm tra thực nghiệm trước khi xuất xưởng bởi các kĩ sư có kinh nghiệm về ngành ozone trên 10 năm để tránh các sự cố đáng tiếc có thể xảy ra, nhằm mang đến cho Quý khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất và đáng tin cậy nhất 】
CHÚNG TÔI CAM KẾT:
Sản phẩm đủ công suất ozone, nếu thiếu hoàn 100% tiền mua máy cho khách hàng.
Sản phẩm mới 100%, nguyên đai nguyên kiện.
Tư vấn đúng loại máy ozone với nhu cầu của khách hàng để tiết kiệm chi phí cho khách hàng và sử dụng máy ozone mang lại hiệu quả cao nhất.
Bàn giao, lắp đặt và bảo hành sản phẩm trong thời gian nhanh nhất.
THÔNG TIN VỀ MÁY TẠO KHÍ OZONE CÔNG NGHIỆP N10 CÔNG SUẤT 10G O3/H
Máy ozone Nion N10 là sản phẩm máy tạo khí ozone công suất 10g O3/h, đây là loại máy ozone hệ công nghiệp có công suất nhỏ nhất. Máy được sản xuất theo tiêu chuẩn tạo ozone của Nhật Bản, các linh kiện đều được nhập khẩu có chất lượng cao, lắp ráp tại Việt nam
Hằng năm, Nion Việt nam sản xuất hơn 500 máy N10 để phục vụ các khách hàng trên Toàn quốc có nhu cầu xử lý nước và không khí. Hiện nay tại một số nhà máy sản xuất máy N10 đóng vai trò rất quan trọng trong khâu chế biến thành phẩm như sản xuất thuốc, sản xuất thức ăn, chăn nuôi,….
Thông số kĩ thuật chi tiết của máy N10
Tên sản phẩm |
Máy ozone công nghiệp NION N10 |
Sản lượng ozone |
10g/h |
Áp lực khí ozone |
0,015Mpa |
Lưu lượng khí |
80l/min |
Nhiệt độ môi trường |
< 40 độ C |
Độ ẩm môi trường |
< 90% |
Điện nguồn |
AC 220V – 50Hz – 170W |
Kích thước |
550*220*550mm (DxRxC) |
Kiểu dáng |
Hình hộp chữ nhật |
Vật liệu |
2 cánh bằng chất liệu inox304 |
Trọng lượng |
16 kg |
Bảo hành |
18 tháng cho bộ ozone & 12 tháng các bộ phận khác |
Nhà sản xuất |
Nion Việt Nam. |
Phụ kiện đi kèm:
Hồ sơ máy bao gồm:
Cấu tạo theo chuẩn Nhật bản của máy ozone N10
Hướng dẫn sử dụng máy ozone công nghiệp N10
Máy tạo khí ozone 10 có có 2 chế độ hoạt động đó là chế độ tuần hoàn và chế độ liên tục
Tại núm chiết áp điều chỉnh thời gian nghỉ phía dưới (OFF) có đánh số thứ tự 1-2-3-4-5-6 tương đương với thời gian 10-20-30-40-50-60 phút
Tại núm chiết áp điều chỉnh thời gian chạy phía trên (ON) có đánh số thứ tự 1-2-3-4-5-6 tương đương với thời gian 10-20-30-40-50-60 phút
Chế độ tuần hoàn
Chế độ liên tục