Đang tải dữ liệu ...
  • Dịch vụ tổng hợp
  • Đi chợ thời Covid
  • Thời trang, Phụ kiện
  • Ô tô, Xe máy
  • Nội, Ngoại thất
  • Thú cưng, Cây cảnh
  • Mẹ & Bé
  • Gia dụng
  • Điện tử, Điện máy
  • Điện thoại, Máy tính bảng
  • Đi chợ Online
  • Nhà đất
  • Tổng hợp
  • Tất cả
Đăng tin mới

Học tiếng trung giao tiếp tốt nhất tại Hà Nội

1912896 - 10:22, 13/01 - Hà Nội - 156

Liên hệ mua hàng tại shop

lượt đánh giá

0/5
  • 1.0
  • 2.0
  • 3.0
  • 4.0
  • 5.0
 

Bạn chưa đánh giá

Học tiếng Trung ở đâu

Cô giáo Đào Hạnh - 221 Ngõ chợ Khâm Thiên  Giảng dạy Ngoại ngữ phong cách chuẩn mực quốc tế  SỐ NHÀ 221 NGÕ CHỢ KHÂM THIÊN Phone: 0978.020.636  Mail: daohanh86@gmail.com www.tiengtrunghanoi.comFanpage: Lớp tiếng Trung cô ĐÀO HẠNH - Khâm thiên Link: http://www.facebook.com/pages/L%E1%BB%9Bp-ti%E1%BA%BFng-Trung-c%C3%B4-%C4%90%C3%80O-H%E1%BA%A0NH-Kh%C3%A2m-thi%C3%AAn/467341733333704

 

SITUATIONAL CONVERSATION 1: BUSINESS INQUIRY ABOUT THE CLIENT AND ITS PRODUCTS  情景会1询问商务往来客户及产品  Ngữ cảnh 1: Giới thiệu với khách hàng về chất lượng sản phẩm 

A: Qǐngwèn, guì gōngsī zuìjìn yǒu nǎr xiē xīn chǎnpǐn ? 请问,贵公司最近有哪些新产品? May I ask, what kind of new products has your honorable company produced recently ? Xin hỏi,gần đây quý công ty có những sản phẩm mới nào?B: Zhè shì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn mùlù hé jiàgébiǎo, qǐng nín kànkan ba. 这是我们公司的产品目录和价格表,请您看看吧。 This is our company’s product catalog and price list, please take a look. Đây là mục lục và bảng giá của những sản phẩm mới của công ty chúng tôi,xin mời ông xem qua.A: Zhèxiē xīn chǎnpǐn hěn piàoliang, shìyàng hé huāsè zài Měiguó dōu hěn liúxíng, jiùshì jiàgé bù piányi. 这些新产品很漂亮,式样和花色在美国都很流行,就是价格不便宜。 These new products are very beautiful, their pattern, design and color are all very popular in the U.S., but their price is not cheap. Những sản phẩm mới này rất đẹp,hình thức và màu sắc đều đang rất thịnh hành ở Mĩ,chỉ có điều giá đắt quá.B: Wǒmen Zhong gúo rén cháng shuo: hǎo huò bù piányi, piányi méi hǎo huò. 我们中国人常说:好货不便宜,便宜没好货。 We Chinese people often say: good goods are not cheap, cheap goods are not good. Người Trung Quốc chúng tôi có câu: hàng tốt không rẻ,hàng rẻ không có hàng tốt.A: Shénme yìsi ? 什么意思? What does it mean ?Có nghĩa gì?B: Yìsi shì shuō: hǎo de chǎnpǐn dōu bù piányi, piányi de chǎnpǐn dōu bù hǎo. 意思是说:好的产品都不便宜,便宜的产品都不好。 It means that good products are all not cheap, cheap products are all not good. Nó có nghĩa là : các sản phẩm tốt thì đều không rẻ,các sản phẩm rẻ thì đều không tốt.A: Nà yě bù yídìng. Rú guǒ wǒmen mǎǐ de duo chǎnpǐn, jìa gé néng bu néng dī yìdiǎnr ? 那也不一定。如果我们买很多产品,价格能不能低一点儿? That’s not necessarily so. If we buy more, can you be able to lower the price ?ǎ ǐǒ ǐCũng không hẳn là như thế.Nếu như chúng ta mua vào với số lượng lớn thì giá cả có thể bớt chút ít được không?B: Rúguǒ nǐmen duì wǒmen de x īn chǎnpǐn gǎn xìngqu, wǒmen kěyǐ kǎolǜgěi nǐmen yōuhuì de jiàgé. Nín kàn zěnmeyàng ?如果你们对我们的新产品感兴趣,我们可以考虑给你们优惠的价格。您看怎 么样?If you are interested in our new products, we can consider offering you a favorable price. What do you say ? Nếu các ông thích các sản phẩm của chúng tôi,thì chúng tôi có thể suy nghĩ việc đưa ra cho các ông 1 cái giá ưu đãi.Ỗng xem thế nào?A: Nà tài hǎo le. Yì yán wéi dìng. 那太好了。一言为定。 It sounds great. That’s settled. Như thế thì tốt quá.Cứ quyết định như thế.B: Yì yán wéi dìng. 一言为定。 That’s settled.Vâng,cứ quyết định thế.SITUATIONAL CONVERSATION 2: BUSINESS VISIT ITINERARY ARRANGEMENT 情景会话2:商务考察活动安排 Ngữ cảnh 2:Lên kế hoạch cho các hoạt động khảo sát thương mạiA: Zhè cì qù Zhōngguó shāngwù lǚxíng, nǐmen jìhuà zěnme zǒu ? 这次去中国商务旅行,你们计划怎么走? This time you take a business trip to China, how do you plan to go ? Lần này đi Trung Quốc du lịch,anh có kế hoạch như thế nào?B: wǒmen zuò Měiguó xī běi hángkōng gōngsī de fēijī cóng bō tè lán guójì jīchǎng jīng rìběn Dōngjīng xiān dào Zhōngguó Běijing qù zài cóng Běijing shǒudū guójì jīchǎng zuò fēijī dào Shànghǎi qù.我们坐美国西北航空公司的飞机从波特兰国际机场经日本东京先到中国北京去;再从北京首都国际机场坐飞机到上海去。 We take the U.S. Northwest Airlines from Portland International Airport via Tokyo, Japan to go to Beijing, China first; then from Beijing Capital International Airport to go to Shanghai. Chúng tôi sẽ đi máy bay của hãng hàng không Tây bắc mĩ từ Hà Lan đến Tokyo rồi sẽ đến Bắc Kinh.Sau đó sẽ từ thủ đô Bắc Kinh bay đến Thượng Hải.A: Nǐmen jìhuà zài Zhong gúo jǐ tian ? Zhù zài nǎr ge fàndiàn ? 你们计划在中国住几天?住在哪个饭店? How many days do you plan to stay in China ? What hotel will you stay at ? Anh dự định ở Trung Quốc mấy hôm?Ở khách sạn nào?B: Yígòng liǎng ge xīngqī: dì yī ge xīngqī zài Běijīng, zhù zài Běijīng Guójì Fàndiàn; dì èr ge xīngqī zài Shànghǎi, zhù zài Shànghǎi Hépíng Fàndiàn. 一共两个星期:第一个星期在北京,住在北京国际饭店;第二个星期在上海, 住在上海和平饭店。Altogether two weeks: the first week is in Beijing, we stay at Beijing International Hotel; the second week is in Shanghai, we stay at Peace Hotel. Tổng cộng 2 tuần:tuần đầu sẽ ở Bắc Kinh,ở khách bạn quốc tế Bắc Kinh;Tuần 2 sẽ ở Thượng Hải,ở tại khách sạn hòa bình Thượng Hải.A: Nǐmen zài Běijīng yǒu shénme huódòng ānpái ? 你们在北京有什么活动安排? What activities do you have in Beijing ? Các anh có dự định làm gì ở Bắc Kinh không?B: Wǒmen jìhuà xiān cānguān kǎochá zài Běijīng de jǐ jiā kuàguó gōngsī, bǐfang shuo, Huìp Gōngsī, IBM Gōngsī, Nàikè Gōngsī hé Yīngtè'ěr Gōngsī, zài qù yóulǎn Chángchéng, Gùgōng,Yíhéyuán, B ěihǎi Gōngyuán, Tiāntán děng míngshèng gǔjì, qù Wángfǔ jǐng Dàjiē gòuwù, ránhòu qù Quánjùdé Kǎoyādiàn pǐncháng zhùmíng de Běijīng kǎoyā. 我们计划先参观考察在北京的几家跨国公司,比方说,微软公司、惠普公司、 IBM公司、耐克公司和英特尔公司,再去游览长城、故宫、颐和园、北海公园、 天坛等名胜古迹,去王府井大街购物,然后去全聚德烤鸭店品尝著名的北京烤鸭。First, we plan to visit and make on-the-spot investigation of several multinational corporations in Beijing, such as Microsoft, HP, IBM, Nike and Intel, then we are going to sight-see at places of historical interests and scenic spots, such as the Great Wall, Palace Museum, Summer Palace; Beihai Park, Temple of Heaven, etc. We’ll go to Wangfujing Street for shopping, and after that, we are going to Quanjude Roast Duck Restaurant to savor famous Beijing roast duck. Đầu tiên chúng tôi định khảo sát các công ty đa quốc gia tại Bắc Kinh như: công ty Microsoft,HP,IBM,NIKE,Intel.Sau đó sẽ đi du lịch Trường Thành,cố cung,Di hòa viên,công viên Bắc Hải,Thiên đàn...và các danh lam thắng cảnh khác,rồi sẽ đi đại lộ Vương Phủ Tỉnh để mua sắm .Rồi sau đó sẽ đi quán vịt quay Toàn Tụ Đức để thưởng thức món vịt quay Bắc Kinh nổi tiếng.A: Zài Shànghǎi ne ? 在上海呢? What about in Shanghai ? Còn ở Thượng Hải thì sao?B: Zài Shànghǎi, wǒmen jìhuà cānguān yóulǎn PǔdōngKāifāqū hé nàli de yìxiē guójì gōngsī, kuàguó gōngsī hé sānzī qǐyè. 在上海,我们计划参观游览浦东开发区和那里的一些国际公司,跨国公司和 三资公司。 In Shanghai, we plan to visit and tour Pudong Development Area and some international corporations, multinational corporations and foreign, private and joint-venture enterprises there. Ở Thượng Hải chúng tôi dự định sẽ đi tham quan vùng mới mở rộng Phổ Đông và các công ty quốc tế,công ty đa quốc gia và công ty có vốn đầu tư nước ngoài ở đó.A: Nǐmen bú dào Wàitān, Nánjīng Lù, Jīnmào Dàshà hé Dōngfāng Míngzhū Diànshìtǎ qù kànkan ma ? 你们不到外滩、南京路、金茂大厦和东方明珠电视塔去看看吗? Aren’t you going to see the Bund, Nanjing Road, Jinmao Tower, and Oriental Bright Pearl TV Tower ? Các anh không đến Bến cảng,đường Nam Kinh,cao ốc Kim Mậu và Tháp truyền hình minh châu Đông Phương xem sao?B: Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒmen dāngrányào qù. Wǒmen hái yào pǐncháng Shànghǎi cài hé Shànghǎi xiǎochī, guānkàn zājì jiémù, qù N ánjīng Lù de bǎihuò shāngdiàn gòuwù, fǎngwèn Zhōngguó péngyou shénmede. 如果有时间,我们当然要去。我们还要品尝上海菜和上海小吃, 观看杂技 节目,去南京路的百货商店购物,访问中国朋友什么的。 If we have time, we certainly want to go. We also want to savor Shanghai cuisine and Shanghai snacks, watch acrobatics, go shopping in department stores on Nanjing Road, and visit Chinese friends, and so on. Nếu như có thời gian chúng tôi sẽ đi.Chúng tôi còn muốn thưởng thức các món ăn của Thượng Hải nữa,xem các tiết mục tạp kĩ,rồi đi đến cửa hàng bách hóa trên đường Nam Kinh để mua sắm,đi thăm các người bạn Trung Quốc ....A: Zhù nǐmen lǚtú yúkuài. 祝你们旅途愉快。 Wish you a pleasant journey. Chúc các anh đi vui vẻ.B: Xièxie. 谢谢。 Thank you.Cám ơn nhé.

 

生词和短语1. 最近 zuìjìn:gần đây2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng3. 目录 mùlù:mục lục4. 价格表 jiàgé biǎo:bảng giá5. 漂亮 piàoliàng:đẹp6. 式样 shìyàng:hình thức7. 花色 huāsè:họa tiết màu sắc8. 流行 liúxíng:thịnh hành9. 便宜 piányi:rẻ10. 常 cháng:thường11. 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò: hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường không tốt.12. 意思 yìsi:ý nghĩa13. 低 dī:thấp14. 感兴趣 gǎn xìngqù:cảm hứng15. 考虑 kǎolü:suy nghĩ,cân nhắc16. 优惠 yōuhuì:giá ưu đãi17. 一言为定 yī yán wéi dìng:18. 商务旅行 shāngwù lǚxíng:du lịch kết hợp với công việc19. 怎么 走 zěnme zǒu:đi như thế nào?20. 坐 zuò:ngồi21. 西北 xī běi:tây bắc22. 航空公司 hángkōng gōngsī:công ty hàng không23. 飞机 fēijī:máy bay24. 机场 jīchǎng:sân bay25. 经 jīng:trải qua,đi qua26. 首都 shǒudū:thủ đô27. 一共 yīgòng:tổng cộng28. 第一 dìyī:thứ nhất29. 活动 huódòng:hoạt động30. 参观 cān guān:tham quan31. 考察 kǎochá:khảo sát32. 游览 yóulǎn:du lịch,du lãm33. 名胜 古迹 míngshèng gǔjì:danh lam thắng cảnh34. 品尝 pǐncháng:thưởng thức35. 著名 zhùmíng:nổi tiếng36. 开发区 kāifā qū:vùng mở rộng37. 三资企业 sān zī qǐyè:công ty vốn nước ngoài38. 电视 塔 diànshì tǎ:tháp truyền hình39. 上海 菜 Shànghǎi cài:món ăn Thượng Hải40. 小吃 xiǎochī: quà bánh,món ăn chơi bình dân41. 观看 guānkàn:xem,tham quan42. 杂技 zájì:tạp kĩ43. 节目 jiémù:tiết mục44. 百货商店 bǎihuò shāngdiàn:cửa hàng bách hóa45. 访问 fǎngwèn:thăm46. 旅途 lǚtú:hành trình47. 愉快 yúkuài:vui vẻ专有名词1. 美国 西 北 航空公司 Měiguó xīběi hángkōng gōngsī: công ty hàng không tây bắc Mĩ2. 北京 首都 国际 机场 Běijing shǒudū guójì jīchǎng:sân bay quốc tế thủ đô Bắc Kinh3. 波特兰国际机场 bō tè lán guójì jīchǎng:sân bay quốc tế Ba lan4. 北京 国际 饭店 Běijing guójì fàndiàn:khách sạn quốc tế Bắc Kinh5. 上海 和平 饭店 Shànghǎi hépíng fàndiàn:khách sạn hòa bình Thượng Hải6.IBM 公司 IBMgōngsī:công ty IBM7. 长城 Chángchéng:Trường thành8. 故宫 Gùgōng:cố cung9. 颐和园 Yíhéyuán:di hợp viên10. 北海公园 běihǎi gōngyuán:công viên Bắc Hải11. 天 坛 tiān tán:thiên đàn 12. 王府井 wáng fǔ jǐng:Vương phủ tĩnh13. 北京 烤鸭 Běijing kǎoyā:vịt quay Bắc Kinh14. 全 聚 德 烤鸭 店 quán jù dé kǎoyā diàn:tiệm vịt quay Toàn tụ đức15. 浦东 pǔ dōng:phổ đông16. 浦 东 开发区 pǔ dōng kāifāqū:vùng mở rộng Phổ đông17. 外滩 wài tān:bến cảng18. 南京路商业街 Nánjīng lù shāngyè jiē:con đường buôn bán Nam Kinh19. 金 茂 大厦 jīn mào dàshà:cao ốc Kim Mậu20. 东方明珠电视塔 dōngfāng míng zhū diànshì tǎ:tháp truyền hình đông phương minh châu补充词语1. 假日旅行 jiàrì lǚxíng:du lịch ngày lễ,tết2. 活动 安排 huódòng ānpái:sắp xếp hoạt động3. 行程 安排 xíngchéng ānpái:sắp xếp hành trình4. 课程 安排 kè chéng ānpái:sắp xếp môn học5. 时序安排 shí xù ānpái:sắp xếp thời gian6. 旅行 安排 lǚxíng ānpái:sắp xếp du lịch7.8. 参观 安排 cānguān ānpái:sắp xếp tham quan9. 品尝小吃 pǐncháng xiǎochī: thưởng thức món ăn chơi10. 品尝 特色食品 pǐncháng tèsè shípǐn:thưởng thức đặc sản11. 品尝 中餐 pǐncháng zhōngcān:thưởng thức món ăn trung hoa12. 品尝 西餐 pǐncháng xīcān:thưởng thức món ăn tây13. 文艺 节目 wényì jiémù:tiết mục văn nghệ14. 文艺 演出 wényì yǎnchū:diễn xuất văn nghệ15. 文艺 表演 wényì biǎoyǎn:biểu diễn văn nghệ16. 观看 节目 guānkàn jiémù:xem tiết mục17. 观看 演出 guānkàn yǎnchū:xem diễn xuất18. 观看 日出 guānkàn rìchū:xem mặt trời mọc19. 观看 操作 guānkàn cāozuò:xem luyện tập20. 观看 表演 guānkàn biǎoyǎn:xem biểu diễn21. 旅途 愉快 lǚtú yúkuài:hành trình vui vẻ22. 旅途 顺利 lǚtú shùnlì:hành trình thuận lợi23. 旅途 平安 lǚtú píng'ān:hành trình bình an24. 一路平安 yīlùpíng'ān:thượng lộ bình an,đi đường bình yên补充商务用语1. 新 产品 xīn chǎnpǐn:sản phẩm mới2. 新 技术 xīn jìshù: kĩ thuật mới3. 新 工艺 xīn gōngyì:công nghệ mới4. 新 设配 xīn shè pèi:thiết bị mới5. 产品 目录 chǎnpǐn mùlù: mục lục sản phẩm6. 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé:giá thành sản phẩm7. 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng:loại sản phẩm8. 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi:chủng loại sản phẩm9. 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn: hàng mẫu sản phẩm10. 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng:hình thức sản phẩm11. 产品 花色 chǎnpǐn huāsè:họa tiết sản phẩm12. 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng:chất lượng sản phẩm13. 优惠 价格 yōuhuì jiàgé:giá thành ưu đãi14. 打折 价格 dǎzhé jiàgé:giá sales off15. 失效 价格 shīxiào jiàgé:giá ko còn hiệu lực16. 直销价格 zhí xiāo jiàgé:giá bán trực tiếp17. 出销 价格 chū xiāo jiàgé:giá bán ra18. 出 场 价格 chū chǎng jiàgé:giá ngoài thị trường19. 免税 价格 miǎnshuì jiàgé:giá miễn thuế20. 销售 价格 xiāoshòu jiàgé:giá tiêu thụ21. 批发 价格 pīfā jiàgé:giá bán sỉ22. 零售 价格 língshòu jiàgé:giá bán lẻ23. 便宜 价格 piányi jiàgé:giá rẻ24. 合理 价格 hélǐ jiàgé:giá thành hợp lý15. 内销 价格 nèixiāo jiàgé:giá tiêu thụ tại chỗ,trong nước16. 外销 价格 wàixiāo jiàgé:giá tiêu thụ bên ngoài,bán ra nước ngoài,xuất khẩu17. 公务旅行 gōng wù lǚxíng :du lịch kết hợp với công vụ18. 商务 参观 shāngwù cānguān:tham quan thương mại19. 商务 考察 shāngwù kǎochá:khảo sát thương vụ20. 开发区 kāifāqū:vùng khai phá21. 经济 基础 开发区 jīngjì jīchǔ kāifāqū: vùng kinh tế mới22. 经济 特区 jīngjì tè qū:đặc khu kinh tế23. 特别 行政 区 tèbié xíngzhèng qū:đặc khu hành chính24. 开发系部 kāifā xì bù:25. 系 部 开发 xìbù kāifā:26. 优惠 政策 yōuhuì zhèngcè: chính sách ưu đãi27. 免税 区 miǎnshuì qū:vùng miễn thuế28. 超商 chāo shāng29. 业经投资 ỳejing tóuzī:đầu tư kinh tế

[SIZE="1"] du học trung quốc , tiếng trung thương mại , văn hóa trung quốc ,ca khúc tiếng hoa ,nhạc hoa lời việt , tiếng trung giao tiếp , chinese, www.tiengtrunghanoi.com, tiengtrunghanoi, loptiengtrung dạy hay nhất hà nội,  hoc tieng trung , trung tâm tiếng trung , tieng trung , noi hoc tieng trung , học tiếng trung ,tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa , dịch tiếng trung , cô giáo Đào Hạnh cô giáo dạ y giỏi tiếng Trung, học tiếng trung ở đâu tốt nhất Hà Nội, lớp tiếng Trung chuẩn chất lượng cao, lịch khai giảng các lớp tiếng Trung , câu lạc bộ tiếng trung , tài liệu học tiếng trung , tiếng trung du lịch , tiếng trung công sở , học tiếng trung ở đâu , học tiếng trung tại hà nội,bài hát tiếng trung , phần mềm tiếng trung bài giảng tiếng trung, nếu bạn định học tiếng Trung nhưng chưa biết nên học ở đâu thì mình giới thiệu nên học www.tiengtrunghanoi.com ở lớp cô Đào Hạnh ở Khâm thiên, cô giáo dạy rất nhiệt tình bằng phương pháp hiện đại khoa học chuẩn mực phương tây , facebook Lớp tiếng Trung cô Đào Hạnh Khâm thiên[/SIZE]

Bản quyền © 2013 thuộc về Lớp tiếng Trung chuyên học bằng chữ latin cô Đào Hạnh - Khâm thiên Địa chỉ: Số nhà 221 - Ngõ Chợ Khâm Thiên - Quận Đống Đa- Hà Nội Điện thoại : 0978.020.636E-mail: daohanh86@gmail.com

tag : dạy tiếng Trung | trung tâm tiếng trung uy tín tại hà nội | học tiếng trung tốt tại hà nội | học tiếng trung giao tiếp .

Tin đăng đã có 156 lượt xem và 0 phản hồi
Like ÉnBạc để tiếp cận nhiều sản phẩm tuyệt đẹp mỗi ngày

lượt đánh giá

0/5
  • 1.0
  • 2.0
  • 3.0
  • 4.0
  • 5.0
 

Bạn chưa đánh giá

Giá bán: 300.000 600.000
Vào shop ParkGahee để xem thêm sản phẩm