Cùng Atlantic tìm hiểu qua một số từ vựng trong tình yêu trong tiếng trung nhé
Liên hệ mua hàng tại shop
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá
I. NGÔN NGỮ TÌNH YÊU:
打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn
暗恋 àn liàn: yêu thầm
明恋 míng liàn: yêu công khai
痴迷 chī mí: si mê
痴情 chī qíng: si tình
来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn
表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình
确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ
专一 zhuān yī: chung thủy
暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ
爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình
宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối
宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu
亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi
小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào
老公 lǎo gōng: Chồng
老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ
女朋友 nǚ péng you: Bạn gái
男朋友 nán péng you: Bạn trai
太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ
先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng
美女 měi nǚ: Mỹ nữ
帅哥 shuài ge: Soái ca
剩女 shèng nǚ: Gái ế
II. TÁN TỈNH
我喜欢你。wǒ xǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em
我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em
我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em
你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất
我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em
你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi
我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn
我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui
你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu
你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh
你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp
很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ
你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm
你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp
你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp
我喜欢你的...wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em
眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt
头发 tóu fa hair: Mái tóc
声音 shēng yīn voice: Giọng nói
你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào
你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc
lượt đánh giá
0/5Bạn chưa đánh giá