Toyota Hùng Vương đại lý chính thức của Toyota Việt Nam bán Toyota Fortuner 2015, Toyota Fortuner TRD Sportivo 2015, Fortuner TRD màu trắng, Toyota Fortuner Máy dầu 2015, Toyota Fortuner Trd Sportivo 2015, Toyota Hiace 2015 với giá tốt nhất, Xe giao ngay
Giá bán lẻ và thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2015
Phiên bản Giá bán lẻ (VND)
Fortuner G 4x2 - Số sàn 5 cấp, 2.5 Diesel, DOHC, Common-rail, Turbo charger 892.000.000
Fortuner V 4x2 - Số tự động 4 cấp, 2.7 Gasoline, DOHC, VVT-i., EFI 950.000.000
Fortuner V 4x4 - Số tự động 4 cấp, 2.7 Gasoline, DOHC, VVT-i., EFI 1.056.000.000
Fortuner TRD Sportivo (V 4x2) - Số tự động 4 cấp, 2.7 Gasoline, DOHC, VVT-i., EFI 1.009.000.000
Fortuner TRD Sportivo (V 4x4) - Số tự động 4 cấp, 2.7 Gasoline, DOHC, VVT-i., EFI 1.115.000.000
Trong đó, đáng chú ý là phiên bản Fortuner TRD Sportivo với 2 lựa chọn hệ truyền đồng gồm 1 cầu và 2 cầu.
Fortuner TRD Sportivo Được giới thiệu tại Triển lãm ôtô Việt Nam 2013 nhưng phải đến tháng 5/2015, Fortuner TRD Sportivo 2015 mới chính thức được bán với giá dự kiến 990 triệu đồng (bản dẫn động cầu sau) và 1,096 tỷ đồng (bản 2 cầu).
Fortuner TRD Sportivo 2015 được nâng cấp thêm một số chi tiết nội ngoại thất so với mẫu Toyota Fortuner V (số tự động). So về giá bán, phiên bản TRD Sportivo cao hơn bản V là 40 triệu đồng.
Ở phiên bản Fortuner TRD Sportivo 2015 bán ra từ ngày 12/5/2015, điểm nhấn của xe là bộ body kit TRD (Toyota Racing Development) – Bộ phận chuyên phát triển các mẫu xe Toyota tham gia nhiều giả đua danh giá như Nascar hay Indy Racing League… bao gồm: Tấm ốp hướng gió cản trước, tấm ốp hướng gió cản sau và tấm ốp sườn xe, tạo sự cứng cáp khỏe khoắn cho xe.
Đi kèm với đó là bộ tem mác xe TRD Sportivo trên cửa sau. Bộ vành hợp kim 18 inch 12 chấu có thiết kế mới với 2 tông màu tương phản, chụp ống xả TRD mạ chrome. Màu sơn trắng tuyết là lựa chọn duy nhất để phân biệt giữa bản TRD và Fortuner thường.
Fortuner TRD Sportivo 2015
Fortuner TRD Sportivo 2015 thừa hưởng trang bị nội thất của phiên bản Fortuner V như ghế và ốp cửa bọc da, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, hệ thống điều hòa tự động với cửa gió cho cả hàng ghế thứ hai và thứ ba, vô-lăng bọc da tích hợp nút điều chỉnh âm thanh bảng đồng hồ Optitron, màn hình DVD kết hợp với dàn âm thanh 6 loa kết nối với USB/AUX. Xe có thêm hệ thống giải trí cho hành khách phía sau với đầu đọc DVD gắn trần tích hợp màn hình LCD 8 inch, điều khiển từ xa, tai nghe không dây, cổng A/V.
Toyota Fortuner trd sportivo 2015, giá xe fortuner trd 2015
Fortuner TRD Sportivo 2015 vẫn sử dụng động cơ xăng 2,7 lít, công suất cực đại 158 mã lực ở 5.200v/ph; mô-men xoắn cực đại 246Nm ở 3.800v/ph. Fortuner TRD Sportivo 2015 có 2 lựa chọn là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (4x4) hoặc cầu sau chủ động (4x2), đều đi kèm hộp số tự động 4 cấp.
Xin trân trọng gửi tới quý khách hàng BẢNG GIÁ XE TOYOTA tại Toyota Hùng Vương áp dụng từ ngày 13/05/ 2014 như sau:
TOYOTA VIOS |
Phiên Bản 2014 |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ 1.3L (VJ), 1.5L (VE, VG), I4, 16 van, DOHC, VVT-i - Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) kèm EBD, BA. Thân xe GOA. - CD 1 đĩa, MP3,WMA,USB, Bluetooth, 6 loa, 2 túi khí trước. - Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, trợ lực lái điện. - Đèn trước Halogen Projector, tích hợp đèn sương mù. - Ghế da (VG), ghế nỉ (VE), ghế giả da (VJ) mâm đúc 15” 8 chấu |
Dài: 4.410 mm Rộng: 1.700 mm Cao: 1.475 mm Dài cơ sở: 2.550 Màu: Bạc, Đen, Nâu Vàng, Xanh, Đỏ
|
||||||
Vios J (VJ) 538.000.000 (VNĐ) |
Vios E (VE) 561.000.000 (VNĐ) |
Vios G (VG) 612.000.000 (VNĐ) |
||||||
TOYOTA YARIS |
Phiên bản 2014 – Nhập khẩu Thái Lan |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ 1.3L, 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, VVT-i. - Đèn Halogen Projector, tích hợp đèn sương mù - Chìa khóa thông minh, Khởi động bằng nút bấm (YG) - Màn hình DVD,Gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện (YG). - Hệ thống an toàn ABS, EDB, BA. 2 túi khí trước |
Dài: 4.410 mm Rộng: 1.700 mm Cao: 1.475 mm Dài cơ sở: 2.550 Màu: Đỏ, Xanh, Xám bạc, Bạc, Trắng. |
||||||
Yaris E (YE) 620.000.000 (VNĐ) |
Yaris G (YG) 669.000.000 (VNĐ) |
|||||||
TOYOTA COROLLA ALTIS |
Quyến rũ mọi ánh nhìn |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ 1.8L và 2.0L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i - Hộp số sàn 6 cấp (CG), Số tự động vô cấp CVT (CV, CQ) - Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) kèm EBD, BA. - CD 1 đĩa, MP3,WMA,USB, 6 loa, 2 túi khí trước (CG, CV) - Gương chiếu hậu gập điện tích hợp báo rẽ, trợ lực lái điện. - Tích hợp đèn sương mù, cảm biến lùi. Ghế lái chỉnh điện (CV, CQ) - Ghế da (CV,CQ), nỉ (CG), mâm đúc 15 inch (CG, CV), 16 inch (CQ) - Màn hình DVD, Chìa khoá thông minh, khởi động nút bấm, Lẫy chuyển số trên Volang, Đèn điều chỉnh góc chiếu, đèn HID (CQ) |
Dài: 4.540 mm Rộng: 1.760 mm Cao: 1.465 mm Dài cơ sở: 2.600 Màu: Đen, Bạc, Nâu Vàng, Bạc xám |
||||||
Altis 1.8G MT (CG) 757.000.000 (VNĐ) |
Altis 1.8G CVT (CV) 787.000.000 (VNĐ) |
Altis 2.0 CVT (CQ) 944.000.000 (VNĐ) |
||||||
TOYOTA CAMRY |
Sang trọng – Đẳng cấp |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ 2.0L, I4, 16 van, DOHC, VVT-i (2.0E) - Động cơ 2.5L, I4, 16 van, DOHC, VVT- i kép (2.5G, 2.5Q) - Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) kèm EBD, BA, Cân bằng điện tử VSC (2.5G, 2.5Q) , khung xe GOA. - Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu đèn, cảm biến ánh sáng. - CD 1 đĩa, MP3,WMA,USB, 6 loa, 2 túi khí trước. - Gương chiếu hậu gập điện tích hợp báo rẽ, trợ lực lái điện. - Điều hòa tự động 2 vùng độc lập (2.0E, 2.5G), 3 vùng độc lập ( 2.5Q), Đèn sương mù, cảm biến lùi & cảm biến 4 góc - Ghế da cao cấp, chỉnh điện với ghế lái và ghế hành khách trước. mâm đúc 16 inch (2.0E), 17 inch 5 chấu (2.5Q) - Camry 2.5Q: Màn hình DVD cảm ứng, gương chiếu hậu, tay lái, ghế lái, vô lăng chỉnh điện và nhớ vị trí, Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm, gương chiếu hậu chống chói tự động. 5 túi khí trước, Rèm sau chỉnh điện. Ghế sau chỉnh điện, tích hợp điều chỉnh nhiệt độ. |
Dài: 4.825 mm Rộng: 1.825 mm Cao: 1.470 mm Dài cơ sở: 2.775 Màu: Đen, Bạc, Nâu Vàng |
||||||
Camry 2.0E 999.000.000 (VNĐ) |
Camry 2.5G 1.164.000.000 (VNĐ) |
Camry 2.5Q 1.292.000.000 (VNĐ) |
||||||
Mọi thông tin chi tiết về giá, Chương trình Khuyến mãi, Hỗ trợ tư vấn về thủ tục mua xe trả góp, Bảo hiểm. Vui lòng liên hệ: MINH THẢO : 0908 23 27 25 |
||||||||
TOYOTA INNOVA |
Phiên bản 2014 |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ xăng 2.0L, I4, 16 van, DOHC, VVT-i - Xe 8 chỗ ngồi (IE, IG), Xe 7 chỗ ngồi (IV) - Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS), khung xe GOA. - Màn hình DVD (IV), CD 1 đĩa (IE, IG), MP3,WMA,USB, 6 loa, 2 túi khí trước. - Điều hòa 2 dàn lạnh, khóa cửa điều khiển từ xa, hệ thống chống trộm. - Ghế nỉ (IE, IG), ghế da (IV), cảm biến lùi, mâm đúc 15”. |
Dài: 4.585 mm Rộng: 1.760 mm Cao: 1.750 mm Dài cơ sở: 2.750 Màu: Bạc, Xám Bạc, Nâu Vàng |
||||||
Innova E (IE) 710.000.000 (VNĐ) |
Innova G (IG) 751.000.000 (VNĐ) |
Innova V (IV) 817.000.000 (VNĐ) |
||||||
TOYOTA FORTUNER |
Vẹn toàn mọi phong cách |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ dầu 2.5L (142PS ), xăng 2.7L (161PS) - Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS), khung xe GOA. - Màn hình DVD (4x4), CD 1 đĩa, MP3,WMA,USB, 6 loa, 2 túi khí. - Điều hòa 2 dàn lạnh, khóa cửa điều khiển từ xa. - Đèn pha HID, hệ thống điều chỉnh góc chiếu tự động (FV), gương chiếu hậu chỉnh và gập điện có tích đèn báo rẽ, mâm đúc. - Baga mui, cánh huớng gió sau, Ốp thân xe (TRD) |
Dài: 4.705 mm Rộng: 1.840 mm Cao: 1.850 mm Dài cơ sở: 2.750 Màu: Bạc, Đen, Xám, Trắng |
||||||
Fortuner G 892.000.000 (VNĐ) |
Fortuner V (4x2) 950.000.000 (VNĐ) |
Fortuner V (4x4) 1.056.000.000 (VNĐ) |
||||||
Fortuner TRD (4x2) 1.009.000.000 (VNĐ) |
Fortuner TRD (4x4) 1.115.000.000 (VNĐ) |
|||||||
TOYOTA HILUX |
Nhập khẩu từ Thái Lan |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ dầu 2.5L, I4, 16 van, DOHC, 1 cầu, tăng áp biến thiên. - Động cơ dầu 3.0L, I4, 16 van, DOHC, 2 cầu, Tuabin tang áp cảm biến - Hệ phanh thống chống bó cứng (ABS), 2 túi khí trước - Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. - Mâm đúc 17”, bệ bước, Tay nắm của mạ Crom |
Dài: 5.255 mm Rộng: 1.835 mm Cao: 1.810 mm Màu: Bạc, Đen, Xám |
||||||
Hilux 2.5E 637.000.000 (VNĐ) |
Hilux 3.0G 735.000.000 (VNĐ) |
|||||||
TOYOTA HIACE |
Nhập khẩu Nhật Bản |
Kích thước |
||||||
|
- Động cơ xăng 2.7L, DOHC, VVT-i - Động cơ dầu 2.5L, Phun dầu điện tử - Đặc biệt với các kích thước lớn hơn và nội thất xe được thiết kế mới hài hoà và rộng rãi tạo sự thoải mái cho hành khách trên mọi hành trình. |
Dài: 5.380 mm Rộng: 1.880 mm Cao: 2.285 mmm Màu: Trắng, Bạc |
||||||
Hiace Xăng 1.094.000.000 (VNĐ) |
Hiace Dầu 1.179.000.000 (VNĐ) |
|||||||
TOYOTA LAND CRUISER |
Nhập khẩu Nhật Bản |
Màu xe |
||||||
|
- Động cơ xăng 4.6L- V8 (LC), 2.7L-I4 (LP) - Hệ thống phanh chống bó cứng ABS, BA, EBD - Hệ thống cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC… - Hệ thống âm thanh CD 6 đĩa (LC), DVD ( LP ) - Mâm đúc 17’’, cảm biến lùi, 6 túi khí (LC), 7 túi khí (LP) |
Màu (LP): Đen, Bạc, Trắng, Xanh lục, Xanh dương, Đồng ánh kim, Xám Màu (LC): Đen, Bạc |
||||||
Land Cruiser Prado (LP) 2.071.000.000 (VNĐ) |
Land Cruiser VX (LC) 2.702.000.000 (VNĐ) |
|||||||
TOYOTA 86 |
Tuyệt phẩm của niềm đam mê |
Màu xe |
||||||
|
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản - Động cơ xăng 2.0L, Boxer I4, 16 van, Cam kép VVT-I, D-4S. - Công suất cực đại: 197 Hp/7.000rpm - Momen xoắn cực đại: 205Nm/6.400 – 6.600 rpm. - Dài x Rộng x Cao: 4.240 x 1.775 x 1.285 |
Cam ánh kim Đỏ tia chớp Xanh thiên hà Đen Silica Ghi ánh kim Bạc ánh kim Trắng ngọc trai |
||||||
Toyota 86 1.678.000.000 (VNĐ) |