Thông tin sản phẩm
Danh mục: Thiết bị và Máy VP
Chủng loại: Cân điện tử
Mã hiệu |
Sản phẩm độ phân giải tiêu chuẩn |
Mức cân |
12 kg |
Độ đọc (vạch chia nhỏ nhất) |
1 g |
Tầm trừ bì |
Từ 0g đến mức cân |
Nhiệt độ môi trường (0C) |
5 – 35 oC |
Chức năng |
Đếm số lượng, hiển thị %, bộ chuyển đổi đo trọng lực, điều chỉnh theo nhiệt độ môi trường, tự hiệu chỉnh về 0 , tự động tắt máy. |
Đơn vị chuyển đổi |
g, kg, ct, oz, ozt, dwt, GN, lạng HongKong, lạng Singapore, lạng Đài Loan, mom |
Ngõ ra dữ liệu |
DATA I/O (in điện tử thì dùng ngõ cắm RS – 232C) |
Kích thước bàn cân |
Ø110 mm |
Kích thước cân |
185W x 215 D x 55H mm |
Trọng lượng cân |
1.25 kg (chưa có pin) |
Điện năng |
6 pin AA hoặc điện xoay chiều AC (tùy chọn dòng điện) |
Phụ kiện đi kèm |
Hộp đựng pin, tấm bảo vệ bàn phím |
Thiết bị ngoại vi (thiết bị chọn thêm):
- Máy in điện tử “ EP-80” (in kim)
- Cổng chung kết nối RS-232C và IFB -102A
- Bộ đo trọng lực “ SMK-201” (chỉ dùng cho kiểu bàn cân hình chữ nhật)
- Tấm chắn bảo vệ
- Móc cân phía dưới .
Cân điện tử KD 200 - Tanita - Japan
Hãng sản xuất: Tanita - Japan
Thông số kỹ thuật:
Cân điện tử NVT - Ohaus - USA
Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- 2 phím Cảm biến hồng ngoại tránh hóa chất rơi vào bàn, có bốn phím chức năng thuận tiện thao tác, - Thời gian ổn dịnh dưới 1 giây, cho kết quả cân nhanh chóng và chính xác.giúp năng cao hiệu suất. - Hệ thống bảo vệ quá tải và khóa khi di chuyển được tích hợp cho phép cân tải lên tới 400 bảo quản. - Hiệu quả sử dụng cao, có thể mang mang đi được - Dùng bộ đổi nguồn AC (theo cân) - Có nhiều đơn vị cân bao gồm:gam, kg, pound, ounces, lạng, hiển thị ounce, T ounce, và penni , carat, Troy ounce, hạt, Newton, lượng HongKong, Singapore, Đài Loan, - Đầu hiển thị sáng, đĩa cân không gỉ có thể tháo được, công tắc khóa Menu, tích hợp khóa vận chuyển, bộ chỉ thị ổn định, tự động tắt nguồn. - Nhiều chức năng ứng dụng như: cân đếm, cân %, cân tổng, và giữ hiển thị - Màn hình sử dụng công nghệ LED, sáng ngay cả khi trong điều kiện thiếu ánh sáng. - Vệ sinh đơn giản, đĩa cân bằng thép không gỉ, đĩa cân có vòng tránh trượt vật cân
|
Cân thông dụng GS SHINKO
- Khung được làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc cho nhiều lĩnh vực
- Sử dụng trog ngành sản xuất, chế tạo, vận chuyển, văn phòng, y tế, giáo dục, khoa học
- Chính xác cao( độ phân giải bên trong: (1/30.000,1/60.000)
- Màn hình hiển thị LCD số xanh dễ đọc
- Chức năng tự kiểm tra pin. Tự động sáng đèn LED, tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn).
- Màn hình hiển thị bằng trục đứng , phím chuyển đổi đơn vị kg/lb/Pcs/g êm nhẹ
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp. Phù hợp trong ngành công nghiệp,dịch vụ.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường.
Tên mẫu cân |
||||||
Bước nhảy
|
A |
0.1g |
0.2g |
0.5g |
1g |
2g |
B |
0.05g |
0.1g |
0.2g |
0.5g |
1g |
|
C |
0.02 |
0.05g |
0.1g |
0.2g |
0.5g |
|
Màn hình hiển thị |
6 số –cao 30mm, màn hình LCD (LED backlight) , 9 phím căn bản dể sử dụng |
|||||
Nhiệt độ̣ hoạt động |
0°~ 40°C |
|||||
Kích thước bàn cân |
220mm×295mm,(mặt bàn cân được làm bằng Inox chắc chắn) |
|||||
Kích thước cân |
230(W)×350(L)×110(H)mm |
|||||
Nguồn điện |
AC 110V/220V (AC±10%), bình sạc 6V/4A ,bình acquy sử dụng 80H liên tục |
|||||
Chức năng |
Trừ bì, tự động về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng, cân số lượng, tích lũy, cộng dồn, in, Hi-Lo-Ok(cài đặt điểm cao thấp), đếm số lượng |
|||||
Đạt chuẩn |
CE |
Cân thông dụng JSC TSE KENDY
1. TÍNH NĂNG JZC-TSE :
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.)
- Màn hình hiển thị LED Số đỏ rõ, dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 12V hoặc AC/DC adaptor)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT JZC-TSE :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG JZC-TSE :
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 240 x 210 mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : 220V/50Hz / Pin Sạc(100 giờ)
Model | JZC-TSE 1.5 | JZC-TSE 3 | JZC-TSE 7,5 | JZC-TSE 15 | JZC-TSE30 | |
Mức Cân lớn nhất | 1,5kg | 3kg | 7,5kg | 15kg | 30kg | |
Bước Nhảy e = 5d (g) | A | 0,1g | 0,2g | 0.5g | 1g | 2g |
B | 0,1g | 0,2g | 0.5g | 1g | 2g | |
C | 0,2g | 0,5g | 1g | 2g | 5g | |
Thời Gian Ổn Định | 5 giây | |||||
Độ Lặp Lại | 2 g | 5 g | ||||
Kích Thước Đĩa | ( 240 x 210 ) mm Đĩa Cân Làm Bằng INOX 304 chắc chắn | |||||
Số hiển thị | Màn hình Thị LED 6 số cao 20mm có đỗ phân giải cao | |||||
Phím chức năng | Có 3 phím chức năng, ON/OFF, ZERO , chuyển đổi đơn vị | |||||
Nguồn cung cấp | Power source: Rechargeable battery 6V/1.3Ah or AC/DC adaptor | |||||
Nguồn Sử dụng | 220v/ 50Hz Pin sạc 100g | |||||
Nhiệt độ làm việc | - 5 độ C tới + 60 độ C | |||||
Chức Năng Cân | Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân | |||||
Đơn vị - Unit | kg , g , oz , lb | |||||
Kích thước cân | (240 x 210) mm | |||||
Phụ Kiện Bao Gồm | Adaptor , Pin Sạc, Catalog Tiếng Anh, Tiếng Việt | |||||
Bao bì đóng gói | 1 Thùng lớn có 6 hợp nhỏ ( quan tâm khi xuất khẩu) | |||||
Trọng Lượng cân | 3,5 kg G.W (kg) | 3,5 kg G.W (kg) | ||||
Đạt chuẩn | CE, ISO 9001-2008 |
Cân thông dụng Valor 1000
1. TÍNH NĂNG VALOR 1000 :
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.)
- Màn hình hiển thị LCD rõ, dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 12V/4h hoặc AC/DC adaptor)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT Valor 1000 :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LCD độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG :
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 250 x 180 mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : 220V/50Hz / Pin (100 giờ).
Item | VALOR 1000 OHAUS - USA | ||||
Model | V11P 3 | V11P 6 | V11P 15 | V11P30 | |
Mức Cân lớn nhất | 3kg | 6 kg | 15kg | 30kg | |
Bước Nhảy e = d (g) |
A | 0,5 g | 1g | 2g | 5g |
B | 0,2g | 0,5g | 1g | 2g | |
Thời Gian Ổn Định | 5 giây | ||||
Kích Thước Đĩa | ( 250 x 180 ) mm Đĩa Cân Làm Bằng INOX 304 chắc chắn | ||||
Số hiển thị | Màn hình thị 6 số cao 30mm LCD có độ phân giải cao | ||||
Phím Chức Năng | 4 phím chức năng dể sử dụng | ||||
Nguồn cung cấp | Power source: Rechargeable battery 12V/4h or AC/DC adaptor , Pin sạc | ||||
Nguồn sử dụng | 220v/50Hz Pin sạc 100giờ | ||||
Nhiệt độ làm việc | - 5 độ C tới + 60 độ C | ||||
Chức Năng Cân | Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân , cân trọng lượng, cộng dồn, in , Hi - Lo - OK (cài đặt điểm Thấp cao) | ||||
Đơn vị - Unit | kg , g , lb, oz | ||||
Kích thước cân | ( 250 x 180 ) mm | ||||
Phụ Kiện Bao Gồm | Adaptor , Pin Sạc, Catalog Tiếng Anh, Tiếng Việt | ||||
Ứng Dụng | Cân bưu chính, cân trọng lượng, cân lấy mẫu v v v.. | ||||
Trọng Lượng cân | 3,5 kg G.W (kg) | ||||
Đạt Chuẩn | CE, ISO 9001-2008 , OIML |
Cân thông dụng JSC - BTSC KENDY
Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của
mình
1. TÍNH NĂNG :
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD rõ, dễ đọc.
-Chức năng tự kiểm tra pin
-Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn)
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Lựa chọn)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG :
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- K&iac