Sản xuất Ferrule - Ống nhôm kẹp cáp tại Việt Nam
Ferrule - Ống nhôm ép cáp (kẹp cáp), đầu kẹp cáp thép hay đầu bấm chì được sử dụng để ép cáp thép bằng máy ép thủy lực, cố định các đầu cáp chắc chắn khi nâng hạ hàng hóa. Sử dụng ống nhôm để bấm, ép đầu cáp thép thay thế cho việc bện cáp bằng tay giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và có tính thẩm mỹ cao hơn.
Hiện nay, NHẬT MINH DVKT đang trực tiếp sản xuất Ống nhôm kẹp cáp (Ferrrule) cung cấp ra thị trường với giá cạnh tranh nhất cho khách hàng với các đặc điểm:
- Nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp với chất lượng đảm bảo.
- Hàm lượng nhôm đúng theo tiêu chuẩn công bố.
- Có thể sản xuất và gia công theo bản vẽ của khách hàng.
- Đầy đủ các kích cỡ size từ 2,5mm – 60mm.
- Giá ưu đãi đối với đại lý có nhu cầu nhập hàng số lượng lớn.
- Miễn phí vận chuyển nội thành Vũng Tàu và các đơn đặt hàng có giá trị lớn.
- Thời gian giao hàng ngắn (trong vòng 7 ngày), đáp ứng nhanh chóng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thông số kỹ thuật các loại Ống nhôm ép cáp – Ferrule của NHẬT MINH DVKT:
Cable Ferrule Aluminium DIN 3093 (EN 13411-3)
ART No. |
Ferrule code |
Dimensions |
N.W. Per 1000 PCS (KG) |
|||
A(mm) |
B(mm) |
T(mm) |
L(mm) |
|||
NM-006 |
6 |
6.60 |
13.20 |
2.50 |
21.00 |
5.86 |
NM-008 |
8 |
8.80 |
17.60 |
3.30 |
28.00 |
13.70 |
NM-009 |
9 |
9.90 |
19.80 |
3.70 |
32.00 |
19.80 |
NM-010 |
10 |
10.90 |
21.80 |
4.10 |
35.00 |
36.40 |
NM-011 |
11 |
12.10 |
24.20 |
4.50 |
39.00 |
35.80 |
NM-012 |
12 |
13.20 |
26.40 |
4.90 |
42.00 |
45.80 |
NM-014 |
14 |
15.30 |
30.60 |
5.80 |
49.00 |
73.50 |
NM-016 |
16 |
17.50 |
35.00 |
6.70 |
56.00 |
111.00 |
NM-018 |
18 |
19.60 |
39.20 |
7.60 |
63.00 |
156.00 |
NM-020 |
20 |
21.70 |
43.40 |
8.40 |
70.00 |
217.00 |
NM-022 |
22 |
24.30 |
48.60 |
9.20 |
77.00 |
292.00 |
NM-024 |
24 |
26.40 |
52.80 |
10.00 |
84.00 |
376.00 |
NM-026 |
26 |
28.50 |
57.00 |
10.90 |
91.00 |
481.00 |
NM-028 |
28 |
31.00 |
62.00 |
11.70 |
98.00 |
603.00 |
NM-030 |
30 |
33.10 |
66.20 |
12.50 |
105.00 |
739.00 |
NM-032 |
32 |
35020 |
70.40 |
13.40 |
112.00 |
897.00 |
NM-034 |
34 |
37.80 |
75.60 |
14.20 |
119.00 |
1077.00 |
NM-036 |
36 |
39.80 |
79.60 |
15.00 |
133.00 |
1275.00 |
NM-038 |
38 |
41.90 |
83.80 |
15.80 |
133.00 |
1503.00 |
NM-040 |
40 |
44.00 |
88.00 |
16.60 |
140.00 |
1734.00 |
NM-042 |
42 |
46.20 |
92.40 |
17.50 |
147.00 |
2024.00 |
NM-044 |
44 |
48.40 |
96.80 |
18.30 |
154.00 |
2314.00 |
NM-046 |
46 |
50.60 |
101.20 |
19.20 |
161.00 |
2622.00 |
NM-048 |
48 |
52.80 |
105.60 |
20.00 |
168.00 |
3010.00 |
NM-050 |
50 |
55.00 |
110.00 |
20.80 |
175.00 |
3412.00 |
NM-052 |
52 |
57.20 |
114.40 |
21.60 |
182.00 |
3813.00 |
NM-054 |
54 |
59.40 |
118.80 |
22.50 |
189.00 |
4293.00 |
NM-056 |
56 |
61.60 |
123.20 |
23.30 |
196.00 |
4772.00 |
NM-058 |
58 |
63.80 |
127.60 |
24.20 |
203.00 |
5326.00 |
NM-060 |
60 |
66.00 |
132.00 |
25.00 |
210.00 |
5880.00 |
Mong là với các thông tin đã cung cấp, NHẬT MINH DVKT sẽ giúp cho khách hàng chọn lựa được loại ferrule phù hợp nhất để sử dụng.
Nếu có nhu cầu về Ống nhôm ép cáp, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
Công Ty TNHH Dịch Vụ Kỹ Thuật Hàng Hải Nhật Minh
Địa Chỉ: 808/B2 đường 30/4, Phường 11, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Hotline/Zalo: 0975 11 96 96- Điện Thoại: 02543 515 535
Email: nhatminh.dvkt@gmail.com
Website: nhatminhdvkt.com