Số vòng bi – bạ là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác. Chúng bao gồm các con số và các ký hiệu bổ sung. Dưới đây bacdanf1.com sẽ hướng dẫn bạn cách tính đường kính ngoài của vòng bi – bạc đạn
Các thông số và ý nghĩa các thông tin trên vòng bi: 1. Ý nghĩa về kích thước
Hai con số sau cùng chỉ chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00-99 (20mm< D <5000mm)
Ví dụ : vòng bi có ký hiệu 2315
Ta sẽ lấy trị số hai chữ số sau cùng x với 5 : Ta có 15x5 = 75mm
Có nghĩa là đường kính trong là 75mm (đường kính lỗ vòng bi)
. Vòng bi 6304
Trị số 4 x 5 = 20mm. Đường kính trong là 20mm
Như vậy từ 04 trở lên đều sẽ nhân với hệ số 5. Còn lại từ 04 trở xuống có ký hiệu đặc biệt.
00 : 10mm
01 : 12mm
02 : 15mm
03 : 17mm
2. Ý nghĩa về chịu tải
Con số thứ 3 từ phải sang trái:
1 hoặc 7 |
Chịu tải rất nhẹ |
2 |
Chỉ tải nhẹ |
3 |
Chỉ tải trung bình |
4 |
Chỉ tải nặng |
5 |
Chỉ tải rất nặng |
6 |
Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn |
8-9 |
Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914 |
3. Ý nghĩa phân loại
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0 |
Chỉ loại bi tròn 1 lớp |
1 |
Chỉ loại bi tròn hai lớp |
2 |
Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp |
3 |
Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp |
4 |
Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp |
5 |
Chỉ loại bi đũa xoắn |
6 |
Chỉ loại bi đũa tròn chắn |
7 |
Chỉ loại bi đũa hình côn |
8 |
Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm |
9 |
Chỉ loại bi đũa chắn |
4. Ý nghĩa về kết cấu
Số thứ 5 từ phải sang trái
3 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn |
4 |
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn |
5 |
Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài |
6 |
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá |
8 |
Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá |
9 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn |
Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
Chịu tải trọng trung bình
Bi tròn một lớp
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại vòng bi tròn chắn
5. Khe hở vòng bi
Kích thước cổ trục |
Bi cầu mới |
Bi trụ mới |
Bi cũ cho phép |
20-30 |
0.01-0.02 |
0.03-0.05 |
0.1 |
30-50 |
0.01-0.02 |
0.05-0.07 |
0.2 |
55-80 |
0.01-0.02 |
0.06-0.08 |
0.2 |
85-120 |
0.02-0.03 |
0.08-0.1 |
0.3 |
130-150 |
0.02-0.03 |
0.10-0.12 |
0.3 |
6. Khe hở bạc
Đường kính cổ trục |
Khe hở giữa trục và vòng bạc |
|
|
|
|
|
|
|
>1000 v/p |
|
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
18-30 |
0.040-0.093 |
0.1 |
0.06-0.118 |
0.12 |
30-50 |
0.05-0.112 |
0.12 |
0.075-0.142 |
0.15 |
50-80 |
0.065-0.135 |
0.14 |
0.095-0.175 |
0.18 |
80-120 |
0.08-0.16 |
0.16 |
0.12-0.210 |
0.22 |
120-180 |
0.100-0.195 |
0.20 |
0.150-0.250 |
0.30 |
180-260 |
0.120-0.225 |
0.24 |
0.180-0.295 |
0.40 |
260-360 |
0.140-0.250 |
0.26 |
0.210-0.340 |
0.5 |
360-500 |
0.170-0.305 |
0.32 |
0.250-0.400 |
0.6 |
Hy vọng chúng tôi đã giúp ích cho các bạn được những thông tin bổ ích. Xin cảm ơn!
Nếu khách hàng cần thêm thông tin về kỹ thuật hãy liên hệ ngay cho chúng tôi.Công ty TNHH MTV NAM THIÊN SƠN luôn tự hào là một địa chỉ uy tính chuyên cung cấp Vòng bi - Bạc đạn giá tốt nhất tại TP HCM.Mọi chi tiết xin liên hệ:
Website: http://bacdanf1.com
Mail: vongbi789@gmail.com
ĐT: 028 66 844 344 Or 0977189348