Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 có thiết kế thùng tải đa dạng: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động,… đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis) |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) |
mm |
5.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt) |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1.665/1.670 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.850 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân |
kg |
2.360 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
3.490 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
7.500 |
Số người trong cabin |
Người |
03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ |
|
Mitsubishi 4P10 – KAT4 |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) |
Dung tích Xilanh |
CC |
2.998 |
Đường kính x hành trình |
mm |
95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
150/3.500 |
Momen cực đại/ số vòng quay |
Nm/rpm |
370/1.320 |